남동생 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 남동생 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 남동생 trong Tiếng Hàn.
Từ 남동생 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là em, em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 남동생
emadjective pronoun noun 종은 남동생이 집으로 돌아왔다고 말해 주었습니다. Một người tôi tớ nói cho nó biết rằng đứa em trai của nó đã về nhà. |
em trainoun 종은 남동생이 집으로 돌아왔다고 말해 주었습니다. Một người tôi tớ nói cho nó biết rằng đứa em trai của nó đã về nhà. |
Xem thêm ví dụ
노아는 남과 다르게 행동할 용기가 있었다 Nô-ê không sợ khác biệt |
“하느님의 백성을 위한 안식의 쉼이 남아 있습니다.” 그리스도인들은 여호와께 순종하고 예수 그리스도께서 흘리신 피에 대한 믿음에 근거하여 의를 추구함으로 이 “안식의 쉼”에 들어갑니다. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
그 후로 예수의 어머니와 동생들은 기록에 나오지만 요셉은 나오지 않는다. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
기간의 길이에 관계없이, 남은 자들은 그들의 충실한 양 같은 반려자들과 함께 여호와께서 자신의 때에 행동하실 때까지 기다리기로 결심하였습니다. Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn. |
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해 Tôi muốn đào sâu hơn. |
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
누나와 남동생과 내가 「연감」에 나오는 이러한 이야기를 읽으며 생각에 잠기다 보니 자연히 우리의 사랑하는 아버지가 떠올랐다. Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
얼마나 남았나? Còn bao lâu nữa trung úy? |
나랑 내 동생에게는 다행스럽게도 행복한 결말이었어. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
오늘날 많은 어머니들은 직장에서 받는 스트레스와 가정에서 맡은 책임 사이에서 곡예를 하듯 균형을 잡으려고 해 봐야 남는 것은 과로와 긴장과 턱없이 적은 월급뿐이라고 말합니다. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
남아프리카 공화국의 한 신문은, 2000년 7월에 남아프리카 공화국의 더반에서 열린 제13차 국제 에이즈 회의에 관해 보도하면서, 고아가 된 그 네 소녀의 사진을 제1면에 실었습니다. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
이것은 북위 36도 30분 남쪽 현재 오클라호마 모두를 포함했다. Khu vực này bao trùm hết tiểu bang Oklahoma ngày nay, ở phía nam vĩ độ 36°30'. |
“동생들이 있었기 때문에 잊지 못할 추억을 많이 만들 수 있었죠. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
23 또 그들은 내 백성, 곧 야곱의 남은 자들과 또한 이스라엘 집에 속한 자로서 오게 될 모든 자를 도와, 그들로 ᄀ새 예루살렘이라 일컬어질 한 성을 세우게 할 것이라. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
나에게 더 이상 자중심은 남아 있지 않았습니다. Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình. |
(계시 7:9) 그렇기 때문에 사탄은 “여자의 씨[하느님의 조직의 하늘 부분인 “여자”의 씨]의 남은 자들, 곧 하느님의 계명을 지키며 예수에 대해 증언하는 일을 맡은 사람들과” 싸우고 있습니다. (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율표 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
이때는 어머니에게 매우 어려운 시기였습니다. 아버지가 안 계실 뿐만 아니라 머지않아 남동생과 내가 중립 문제를 겪게 될 것이라는 사실을 알고 있었기 때문입니다. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
(창세 17:5, 15, 16) 어떤 사람이 남의 이름을 바꾸어 준다는 것은 그 사람에 대해 권위나 지배력이 있다는 분명한 증거가 됩니다. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
하느님께서 카인에게 동생 아벨을 살해한 일에 대해 책임을 추궁하셨을 때, 그에게 무슨 일이 일어났습니까? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
15살에 비극적 사고로 죽은 남동생이 있습니다. 이런 일들은 평생 가족으로 함께 하지 않을 것을 뜻하죠. Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ. |
2분 남았다고 하네요. 다시 보기는 안 될 것 같습니다. Chúng ta chỉ còn hai phút thôi. |
하나님은 제가 조언을 구하고 릭스 대학에 남아 있도록 그분의 허락을 구하게 하셨습니다. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
더더욱 의미심장한 사실은, 남반구의 교회 신도들이 북반구의 교회 신도들보다 훨씬 더 전통에 고착하는 경향이 있다는 것입니다. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
하지만 아무리 적은 것이라도 남아있으면 그것을 통해 공학적으로 목소리를 되살려 낼 수 있는 방법이 있을거라고 생각했어요. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 남동생 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.