nama samaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nama samaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nama samaran trong Tiếng Indonesia.
Từ nama samaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là biệt hiệu, Bí danh, Biệt danh, biệt danh, bút danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nama samaran
biệt hiệu(anonym) |
Bí danh
|
Biệt danh
|
biệt danh
|
bút danh(pen-name) |
Xem thêm ví dụ
Ponsel penculik itu dibeli dengan tunai dan nama samaran. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Aku juga yakin kalau kalian dikenal dengan nama samaran " Tripplehorn "... Tôi cũng tin rằng anh sử dụng bí danh " Tripplehorn "... |
Ada alasan kau menggunakan nama samaran? Tại sao ông lại dùng tên giả? |
Kento Yamazaki sebagai L / L Lawliet L hanyalah nama samarannya, nama aslinya adalah L. Lawliet. L có rất nhiều tên giả, nhưng tên thật của L là L Lawliet. |
Kutemukan nama samaran orang tua, yang sembunyi hampir 20 tahun. Tôi tìm được 1 mật danh cũ, không được dùng suốt 20 năm nay. |
Higgins mengambil nama samaran Brown Musa dari lagu Frank Zappa "Brown Musa" di album Thing-Fish. Higgins đã lấy bút danh Brown Moses từ bài hát "Brown Moses" trong album Thing-Fish của Frank Zappa. |
Penggunanya pakai nama samaran. Tài khoản là một bí danh |
Apa itu kau menyebut nama samaranmu, " Greg "? Có phải vì thế mà anh lấy cái tên giả " Greg " không? |
Mereka mengatakan bahwa mereka biasanya tidak tahu identitas penulis dengan nama samaran. Tất cả họ đều nói rằng thông thường họ không biết danh tính của người viết. |
Dengan nama samaran Mario Cleri, Puzo menulis kisah petualangan Perang Dunia II untuk True Action. Dưới bút danh Mario Cleri, Puzo đã viết về cuộc phiêu lưu trong chiến tranh thế giới thứ hai cho True Action. |
Tolong berhenti menyebut nama samaranku. Đừng gọi tôi mật danh này nữa. |
Blogger tidak menengahi sengketa dan tidak menentukan siapa yang memiliki nama panggilan, nama samaran elektronik, atau nama layar. Blogger không hòa giải tranh chấp cũng không quyết định ai là chủ sở hữu của biệt hiệu, danh hiệu hoặc tên hiển thị. |
Sebuah nama seperti itu terdengar sepeti nama samaran. Tên giống như một bí danh. |
Apa Mathis nama samaranmu? Mathis là mật danh của ông? |
Dia punya banyak nama samaran, aku bahkan tidak tahu dari mana harus memulai. Ông ta có bí danh rất nhiều, Tôi thậm chí không biết bắt đầu từ đâu. |
dibuat pada tahun 2008 oleh seorang pemrogram komputer anonim menggunakan nama samaran Satoshi Nakamoto Nó được sáng lập vào năm 2008 bởi một lập trình viên vô danh dưới bút danh Satoshi Nakamoto. |
(1 Petrus 5:13) Argumentasi Katolik bahwa Petrus menggunakan ”Babilon” sebagai nama samaran untuk Roma tidaklah berdasar. Người Công giáo lý luận rằng Phi-e-rơ đã dùng “Ba-by-lôn” làm từ ngữ mật để ám chỉ Rô-ma, nhưng đó là vô căn cứ. |
Itu nama samaranku. Mật danh của chú. |
Ia menggunakan nama samaran Bull Walker, dan belakangan, Masked Marvel (Marvel bertopeng). Anh ấy dùng tên giả là Bull Walker, và sau đó là Masked Marvel (Mặt Nạ Anh Hùng). |
Aku terletak laporan medis Anda dari rumah sakit Anda memeriksa menjadi di bawah nama samaran. Tôi tìm thấy bản báo cáo y tế của cô từ một bệnh viện cô làm thủ tục vào với tên giả |
Pihak Bea Cukai Swedia memastikan kalau Amador meninggalkan negara itu menggunakan nama samaran pada Pasport Swedianya. Hải quan của Thụy Điển đã xác nhận rằng Amador đã rời khỏi đây bằng một một bí danh trong hộ chiếu giả Thụy Điển. |
Tripplehorn mungkin nama samaran. Tripplehorn có lẽ là tên thường gọi |
Si penulis surat menggunakan nama samaran, dan atasan saya memaksa untuk tahu nama aslinya. Tác giả của lá thư đã dùng một tên khác và cấp trên yêu cầu tôi cho biết tên của người đó, nhưng tôi từ chối. |
Memberinya nama samaran? Cho thằng bé cái tên giả ư? |
Dia ahli kimia yang merubah korbannya menjadi sup kimia. Pakai nama samaran. Hắn là chuyên gia hóa học Chuyên phân hủy xác nạn nhân bằng hóa chất Như bút danh ấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nama samaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.