नैदानिक परीक्षण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नैदानिक परीक्षण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नैदानिक परीक्षण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नैदानिक परीक्षण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thử chẩn đoán, chaån ñoaùn baèng thöû nghieäm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नैदानिक परीक्षण
thử chẩn đoán(diagnostic test) |
chaån ñoaùn baèng thöû nghieäm(diagnostic test) |
Xem thêm ví dụ
नैदानिक परीक्षणों में SERM को प्रभावी साबित किया गया है। Ôm đã được chứng minh có lợi cho sức khỏe. |
यह एक चिप पर एक नैदानिक परीक्षण होने की तरह होगा. Điều này giống như có một thử nghiệm lâm sàng trên một con chíp. |
11 वर्ष की उम्र में, उनके नैदानिक परीक्षण में विकास हार्मोन की कमी पाई गई। Vào năm 11 tuổi, anh được chẩn đoán gặp vấn đề với hormone tăng trưởng. |
दशकों के शोध के बाद और अरबों डॉलर नैदानिक परीक्षणों पर खर्चे जाने के बाद, हमें कैंसर की दवा वितरण में अभी भी एक समस्या है। Sau hàng thập kỉ nghiên cứu và hàng tỉ đô la chi trả cho các thử nghiệm y tế, ta vẫn phải đổi mặt với các tác dụng phụ của thuốc chống ung thư. |
बल्कि, हमारे नतीजे-- यह नैदानिक परीक्षण था -- इस नैदानिक परीक्षण से देखा गया कि दादीमाऐं ज़्यादा कारगर साबित हुई डिप्रेशन के इलाज में डॉक्टरों से ज़्यादा और-- Thực ra, kết quả của chúng tôi - đó là một thử nghiệm lâm sàng -- thực ra, thử nghiệm lâm sàng này cho thấy rằng những người bà điều trị trầm cảm còn hiệu quả hơn hơn là bác sĩ và - |
आप दवा तैयार करने, प्रयोगशाला परीक्षण, पशु परीक्षण से गुजरते हैं, और फिर नैदानिक परीक्षण, जिसे आप मानव परीक्षण कह सकते हो, दवाओं के बाजार में आने से पहले किया जाता है. Từ lúc được lên công thức, thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, trên động vật, và rồi thử nghiệm lâm sàng, hay cũng có thể gọi là thử nghiệm trên người, trước khi được đưa ra thị trường. |
2008 की क़िताब ट्रिक ऑर ट्रीटमेंट में दो प्रमुख त्रुटियों के लिए रिपोर्ट की आलोचना की गई - जिसमें न्यून-गुणवत्ता वाले नैदानिक परीक्षणों से असंख्य परिणाम शामिल थे और साथ ही, चीन में व्युत्पन्न असंख्य परीक्षण अंतर्विष्ट थे। Bản báo cáo đã bị chỉ trích vào năm 2008 trong cuốn sách Lừa gạt hay điều trị để chứa hai lỗi lớn - bao gồm quá nhiều kết quả chất lượng thấp từ thử nghiệm lâm sàng, và bao gồm một số lượng lớn các cuộc thử nghiệm có nguồn gốc ở Trung Quốc. |
आपको पता होगा कि कई साल लग जाते हैं एक दवा की कल्पना के लिए विचार से एक प्रयोगशाला में कोशिकाओं पर परीक्षण तक, उसके बाद जानवरों पर अध्ययन, आगे मनुष्यों पर नैदानिक परीक्षण, अंतमें उसे एक नियामक मंजूरी की प्रक्रिया प्राप्त करनी पड़ती है, उसके बाद ही दवा, आप को निर्धारित करने के लिए डॉक्टर के पास उपलब्ध होती है? Bạn có biết rằng phải mất nhiều năm để một lọai thuốc được lên ý tưởng, được kiểm nghiệm trên các tế bào trong phòng thí nghiệm, đến trên động vật, rồi các thử nghiệm trên con người, cuốii cùng đi qua một quá trình quy định, được chấp nhận để rồi mới đến tay các bác sĩ kê đơn cho bạn? |
और मॉडल जिनकी कि हमने अभी चर्चा की है उनके बारे में सोचते है, आप देख सकते हैं, भविष्य में, ऊतक इंजीनियरिंग वास्तव में दवा स्क्रीनिंग में क्रांतिकारी बदलाव में मदद करने वाली हैं पथ के हर कदम पर: रोग मॉडल बेहतर दवा फार्मूलों के लिए बन रही है, व्यापक समानांतर मानव ऊतकों मॉडल, प्रयोगशाला परीक्षण में क्रांतिकारी बदलाव के लिए मदद के लिए, नैदानिक परीक्षणों में जानवर और मानव परीक्षण को कम करने के लिए, और चिकित्सा को व्यक्तिगत करने में जो बाधित करती हैं जो हम किसी दिन बाजार में लाने पर विचार करें. Cũng như nghĩ về những mô hình mà chúng ta vừa thảo luận, bạn có thể thấy, tiến triển lên, rằng kĩ thuật mô thực sự sẵn sàng để giúp tái cải tiến quy trình kiểm duyệt thuốc tại mỗi bước trong tiến trình: các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn, việc song hóa hàng loạt các mẫu mô người giúp cho tái cải tiến kiểm chứng trong phòng thí nghiệm, giảm thiểu kiểm chứng trên động vật và các thử nghiêm lâm sàng trên người, và các liệu pháp chữa trị riêng biệt làm gián đoạn những thứ mà thậm chí chúng ta xem là thị trường. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नैदानिक परीक्षण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.