náhodou trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ náhodou trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náhodou trong Tiếng Séc.
Từ náhodou trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, có thể, vô tình, sự tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ náhodou
ngẫu nhiên(by accident) |
tình cờ(by accident) |
có thể(haply) |
vô tình(by accident) |
sự tình cờ(chance) |
Xem thêm ví dụ
Tyhle malé náhody jsou zábavné. Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống. |
Náhodou se dostává k polím muže, který se jmenuje Boaz. Je to zámožný majitel půdy a příbuzný Noemina mrtvého manžela Elimeleka. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Nedochází k nim náhodou, ale podle Božího plánu. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
„Člověk se nakonec dozvěděl, že je sám v celé necitelné nezměrnosti vesmíru, z níž se vynořil pouhou náhodou.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Hodnota tohoto stipendia byla přesně stokrát tolik, než kolik jsem dal onomu žebrákovi, a bylo mi jasné, že to není náhoda. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Nemáš náhodou číslo na Jane? Ừm, liệu cô có có số của Jane không? |
Zašla jsem za dcerou do pokoje, kde mi řekla, co jí leží na srdci, a vysvětlila mi, že byla u jednoho kamaráda a náhodou v televizi uviděla záběry neoblečeného muže a ženy a toho, jak se chovali, což ji velmi polekalo a zneklidnilo. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
K jejich vzniku je zapotřebí inteligence; nemohou vzniknout náhodou. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
To je pěkná série náhod. Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi. |
A všechna ta díla, jistým způsobem, vypráví o štěstí, osudu nebo náhodě. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
Výhra byla čistá náhoda Chỉ là may mắn mà thôi |
Ani náhodou. Khỉ móc nè. |
Já jsem jungiánská psychoanalytička a náhodou jsem se vydala do Afghánistánu v lednu 2004 abych pracovala pro Medica Mondiale. Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale. |
Nepamatujete si náhodou poznávací značku? Ông có nhớ được biển số xe của nó không? |
Neříkal náhodou pan Grady, že tu před námi bydlela nějaká žena? Chờ đã, ngài Grady nói có một người phụ nữ ở phòng này ngay trước chúng tôi, đúng không? |
V tom filmu expert na sledování náhodou vyslechne plán spiknutí proti ženě, kterou odposlouchává. Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi. |
Nejste náhodou příbuzný? Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không? |
Začnu ho nesnášet a nešťastnou náhodou ho přejedu na příjezdové cestě. Cuối cùng tớ sẽ ghét thằng con của mẹ tớ và vô tình cán xe vào nó mà thực ra là có chủ đích. |
Nic neponechá náhodě. Không phó mặc cho may rủi. |
Ani náhodou! Không có lối nào cả |
Nevrací se nejvyšší kněz náhodou do hlavního města? Đại Hòa thượng phải trở về Kinh thành chứ? |
Řekněte mi, nepatříte náhodou ke svědkům Jehovovým?“ Anh có phải là Nhân Chứng Giê-hô-va không?” |
Toto duchovní ovoce není výsledkem časné prosperity, úspěchu či šťastné náhody. Những trái thuộc linh này không phải là kết quả của sự thịnh vượng thành công, hay may mắn tức thời. |
Byl v kómatu až do následujícího odpoledne, kdy nakonec podlehl ve věku 64 let následkům rány po střele, která byla označena jako sebevražda -- což je náhodou i věk Alberta Giacomettiho, když zemřel. Ông hấp hối cho tới chiều hôm sau và cuối cùng phải chịu đầu hàng trước một vết thương do đạn mà tự mình gây ra ở tuổi 64 -- mà, rất tình cờ, lại chính là tuổi của Alberto Giacometti khi ông mất. |
Jestli toho pána náhodou uvidíte, řekněte mu, že na něj čekám u Boot Hillu. Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náhodou trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.