냄새를 맡다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 냄새를 맡다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 냄새를 맡다 trong Tiếng Hàn.

Từ 냄새를 맡다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ngửi, cảm thấy, đánh hơi, ngửi thấy, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 냄새를 맡다

ngửi

(smell)

cảm thấy

(smell)

đánh hơi

(sniff)

ngửi thấy

(smell)

có mùi

(smell)

Xem thêm ví dụ

우리는 냄새을 수 있고 맛을 볼 수 있습니다.
Chúng ta có thể ngửi và nếm các vị.
그들에게서 불탄 냄새을 수 없었어요.
Mùi lửa cũng chẳng bắt trên họ.
그런 다음 경찰들은 그 열을 따라 걸으며 주의 깊게 각 학생의 엄지와 검지의 냄새았습니다.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
그리고 가끔씩 그들은 다른 대안이 없어서 "태우고 킁킁대기" 기술로 플라스틱을 태우고 그 연기의 냄새아 어떤 종류의 플라스틱인지 알아맞추려고 하기도 합니다.
Và đôi khi họ phải sử dụng đến kĩ thuật “đốt và ngửi” mà họ sẽ đốt nhựa và ngửi mùi của chúng để phán đoán loại nhựa.
오븐에서 굽고 있는 빵 냄새으십시오.
Hãy ngửi mùi thơm của bánh đang nướng trong lò.
개와 코뿔소 그리고 그 외 냄새 위주의 동물들은 총천연색으로 냄새는 것입니다.
Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc.
와서 냄새으면 평생 복종할 겁니다
Giao tiếp, trưởng.
희미한 정액 냄새을수 있다고 합니다. 테오도르 판 데 벨데씨는 정액 감식가 비스무리했죠.
Theodore Van de Velde đã từng là một người thành thạo về tinh dịch.
그리고 아무 냄새지 못하는 것은 여러분의 다른 감각들도 무능하게 만들죠.
Và không thể ngửi thấy bất cứ thứ gì cũng có thể gây rắc rối cho các giác quan khác.
아니, 의사는 어떤 특이한 냄새으면 그것까지 놓치지 않습니다!
Thầy lang cũng để ý đến những mùi khác thường mà ông nhận ra!
+ 27 야곱이 가까이 가서 그에게 입 맞추니, 그가 그 옷의 냄새을 수 있었다.
+ 27 Gia-cốp lại gần hôn cha và Y-sác ngửi được mùi áo của ông.
하지만 더 중요한건, 그들이 사람보다 더 잘 냄새는 장치를 만들 수 있다 판단하였고
Nhưng, nghiêm túc hơn, họ xác định được rằng ta có thể phát triển một thiết bị ngửi mùi tốt hơn là con người, và thông báo rằng không khí an toàn cho lính cứu hỏa.
만약 후상피가 붓거나 감염되면 냄새는 데 방해가 됩니다. 아마 여러분이 아플 때 경험해 봤을 겁니다.
Nếu biểu mô khứu giác bị sưng tấy hoặc nhiễm trùng, nó có thể cản trở cảm giác về mùi, thứ mà bạn có thể đã trải qua khi bị ốm.
우리의 코는 봄의 꽃들의 향긋한 냄새을 때 하느님의 사랑을 깨닫게 합니다.
Nhờ khứu giác mà chúng ta nhận thấy sự yêu thương này khi chúng ta hít vào mùi thơm ngọt ngào của bông hoa vào mùa xuân.
(냄새 맡음) (기침) 냄새아봐요, 카메라맨씨.
(Ngửi) (Ho) Ngửi thử đi anh máy quay.
대부분의 개미는 시각이 거의 없습니다. 그리고 오로지 근처의 냄새을 수 있습니다.
Hầu hết các loài kiến đều không nhìn thấy ánh sáng và chỉ ngửi được những thứ ở các vùng phụ cận.
약간의 훈훈한 메일라아드 반응과 캬라멜화의 냄새았을 때 과자는 완성됩니다.
Khi bạn ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của các phản ứng Maillard và caramelization, nghĩa là bánh quy của bạn đã sẵn sàng.
후각 수용기는 우리가 냄새게 해주는 것과 함께 다른 것도 할 수 있을 까요?
Phải chăng các thụ thể khứu giác còn có chức năng nào khác ngoài việc cho phép chúng ta ngửi mùi?
여러분 모두가 사실 똑같은 냄새고 있지요.
Các bạn đều đang ngửi thấy mùi giống nhau, đúng không?
그리고 어떤 냄새가 날 듯한 상황에서는 실제로 그 냄새아 보고, 음식이 나오면 그 맛을 느껴 보는 등 가능한 모든 감각을 동원하십시오.
Cố gắng dùng các giác quan của bạn để thấy hành động, nghe giọng nói của các nhân vật, ngửi mùi hương, nếm thức ăn, v.v.
홀로그램으로 할 수있는 것을 좀 더 이야기해주세요. 볼 수는 있지만 만질 수도, 냄새을 수도 없잖아요.
Kể thêm cho tôi về việc đó, với ảnh ảo, bạn trông thấy nhưng bạn không thể chạm, bạn không thể ngửi.
3층에 있는 남자 냄새을 수 있어요?
Anh có thể ngửi thấy hắn ở tầng 3 sao?
냄새는 사람에 따라 조금씩 다르다는 인식이 퍼져있지요.
Ai cũng nghĩ với mỗi người, mùi hương đem lại cảm nhận khác nhau, không ai giống ai.
그것은 다른 몇몇 상어들과는 달리 백상어는 피 냄새아도 먹이를 차지하려고 흥분하지 않는다는 사실입니다.
Mùi máu không đẩy nó đến chỗ cuồng ăn như vài loại cá mập khác.
만약 하나의 내가 확실 해요 필 그것을 밖으로 냄새아한다.
Em chắc chắn là nếu có dù chỉ 1 cái, Phil cũng sẽ đánh hơi ra ngay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 냄새를 맡다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.