낯 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 낯 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 낯 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mặt, mất, Mặt, quang cảnh, khuông mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 낯

mặt

(face)

mất

(face)

Mặt

(face)

quang cảnh

(face)

khuông mặt

(face)

Xem thêm ví dụ

외국에서 이주해 온 사람들이 을 가리고 자기들끼리만 있으려고 하는 것을 본 적이 있을 것입니다.
Có lẽ chúng ta đã để ý rằng những người mới nhập cư đôi lúc rụt rè và ngại tiếp xúc với người khác.
“[여호와]의 눈은 의인을 향하시고 그의 귀는 저의 간구에 기울이시되 주의 은 악행하는 자들을 향하시느니라.”
“Vì mắt của Chúa đoái-trông người công bình, tai Ngài lóng nghe lời cầu-nguyện người, nhưng mặt Chúa sấp lại nghịch với kẻ làm ác.”
“네가 분하여 함은 어찜이며 안색이 변함은 어찜이뇨 네가 선을 행하면 어찌 을 들지 못하겠느냐 선을 행치 아니하면 죄가 문에 엎드리느니라 죄의 소원은 네게 있으나 너는 죄를 다스릴찌니라.”—창세 4:6, 7.
Còn như chẳng làm lành, thì tội-lỗi rình đợi trước cửa, thèm ngươi lắm; nhưng ngươi phải quản-trị nó”.—Sáng-thế Ký 4:6, 7.
(잠언 2:21, 22) 그때 불충실한 인류의, 공포에 사로잡힌 반응의 말을 들어 보십시오. “산과 바위에게 이르되 우리 위에 떨어져 보좌에 앉으신 이의 에서와 어린 양의 진노에서 우리를 가리우라 그들의 진노의 큰 날이 이르렀으니 누가 능히 서리요 하더라.”—계시 6:16, 17.
Hãy lắng nghe phản ứng kinh hãi của phần nhân loại bất trung vào lúc ấy: “Chúng nói với núi và đá lớn rằng: Hãy rơi xuống chận trên chúng ta, đặng tránh khỏi mặt của Đấng ngự trên ngôi, và khỏi cơn giận của Chiên Con! Vì ngày thạnh-nộ lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?” (Khải-huyền 6:16, 17).
당장 그 짝 치우시지 이 멍청한...
Cô nên biến ngay khỏi đây đi, đồ ngu...
14 그러므로 그 여자가 큰 독수리의 두 날개를 받아 광야로, 그의 처소로 도망하여, 거기서 그 뱀의 을 피하여 한 때와 두 때와 반 때를 양육받으니라.
14 Vậy nên, người đàn bà được ban cho một cặp cánh chim ưng lớn, để người có thể trốn vào đồng vắng, đến chỗ của mình, ở đó người được nuôi trong một thời gian, các thời gian và nửa thời gian, lánh mặt con rắn.
(마태 23:9) 그와 비슷하게, 엘리후도 욥의 위선적인 위안자들을 논박하면서 “나는 결코 사람의 을 보지 아니하며 사람에게 아첨하지[칭호를 부여하지, 신세] 아니”한다고 말하였습니다.—욥 32:21.
Tương tợ như thế, khi trách móc những người giả bộ an ủi Gióp, Ê-li-hu có nói: “Tôi sẽ chẳng tư-vị ai, không dua-nịnh bất-kỳ người nào” (Gióp 32:21).
“화평[“평화”, 「새번역」]을 구하여 이를 좇으라 주[“여호와”, 「신세」]의 눈은 의인을 향하시고 그의 귀는 저의 간구에 기울이시되 주[“여호와”]의 은 악행하는 자들을 향하시느니라.”—베드로 전 3:10-12; 시 34:14, 15.
Vì mắt của Chúa đoái trông người công-bình, tai Ngài lắng nghe lời cầu-nguyện người; nhưng mặt Chúa sấp lại nghịch với kẻ làm ác” (I Phi-e-rơ 3:10-12; Thi-thiên 34:14, 15).
제가 어렸을때 병적으로 을 가렸고, 지금 이정도 크기의 공간이면 적어도 20명 정도가 저와 같으실 것인데요, 저는 말도 더듬거렸습니다.
Tôi lớn lên được chẩn đoán bị hội chứng nhút nhát, và, giống như ít nhất 20 người khác trong phòng này, tôi là một người nói lắp.
그렇게 저는 제 지도교수님이 생각하시기에 사회적으로 부끄러운, 그런 주제에 그닥 흥미로운 답이 나올 것 같지도 않은 주제를 택했습니다. 그 이유는
Tôi tham gia vào một câu hỏi ngượng nghịu mang tính xã hội với câu trả lời mà ông nghĩ rằng không đặc biệt thú vị.
“네가 분하여 함은 어찜이며 안색이 변함은 어찜이뇨 네가 선을 행하면 어찌 을 들지 못하겠느냐 선을 행치 아니하면 죄가 문에 엎드리느니라 죄의 소원은 네게 있[느리라].”—창세 4:6, 7.
Còn như chẳng làm lành, thì tội-lỗi rình đợi trước cửa, thèm ngươi lắm” (Sáng-thế Ký 4:6, 7).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.