nablijven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nablijven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nablijven trong Tiếng Hà Lan.

Từ nablijven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ở lại, lưu lại, di vật, tụt, ở lại sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nablijven

ở lại

(remain)

lưu lại

(remain)

di vật

(remain)

tụt

ở lại sau

(stay behind)

Xem thêm ví dụ

Ik wil graag nablijven.
Tôi muốn đi tù.
Wij kunnen ook overvloedig zaaien door vroegtijdig aanwezig te zijn, zodat wij vóór de vergaderingen opbouwende gesprekjes kunnen voeren, terwijl wij ook na de vergaderingen met hetzelfde doel wat langer nablijven.
Chúng ta cũng có thể “gieo nhiều” bằng cách đến sớm để trò chuyện khích lệ trước khi nhóm họp bắt đầu, và nán lại thêm sau khi nhóm họp chấm dứt cũng để làm thế.
Voor de zoveelste keer moet de twaalfjarige Mike nablijven omdat hij tegen zijn lerares heeft geschreeuwd.
Một lần nữa, cậu bé James 12 tuổi bị khiển trách vì đã hỗn hào với giáo viên.
Dat wordt een maandje nablijven.
Trò có thể bị cấm túc một tháng đấy, McLaggen.
Maar dan blijft ze met haar vriendinnetjes spelen en zegt later tegen haar moeder: „De juf liet me nablijven.”
Nhưng rồi em đó ở lại chơi với bạn và sau đó nói với mẹ: “Cô giáo bắt con ở lại”.
Er zijn dromen die zo echt zijn, dat er bijtafdrukken nablijven als je ontwaakt.
Có những giấc mơ rất thật mà cậu có thể cảm thấy răng của chúng ở rất gần ngay khi cậu tỉnh dậy.
Het was alsof ik moest nablijven.
Tôi cảm thấy như bị cấm túc.
Nablijven, meneer Potter.
Cấm túc, ông Potter.
Bij het nablijven gelden de regels van de bibliotheek.
Luật lệ của buổi cấm túc cũng giống như luật lệ của thư viện.
Op de lijst van wie moest nablijven stonden vandaag alleen jongens.
Chỉ có các bạn nam là đi lên bảng hôm nay và hôm sau lại mất giờ giải lao.
Denk je dat we gaan nablijven vanwege dat?
Cậu có nghĩ chúng ta sẽ bị cấm túc vì chuyện đó không?
Waarom zou je niet wat eerder komen en na afloop nog wat nablijven zodat je van hartelijke en levendige omgang kunt genieten?
Tại sao bạn không đến sớm và nán lại lâu hơn sau giờ họp để có thể kết hợp với anh em một cách nồng nhiệt và phấn khởi?
Morgen nablijven.
Ở lại trường sau giờ học ngày mai.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nablijven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.