नामक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नामक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नामक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नामक trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नामक

gọi

Xem thêm ví dụ

नामक ब्रोशर भी है जिसे २१९ भाषाओं में प्रकाशित किया गया है।
được xuất bản trong 219 thứ tiếng.
८ डाह उपजानेवाली वह मूर्तिपूजक प्रतिमा, उस झूठी देवी को चित्रित करनेवाला एक धार्मिक खम्भा हो सकता है जिसे कनानी लोग अपने बाल नामक देवता की पत्नी मानते थे।
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
फिर मतिष्क विद्युत गतिविधि मानचित्रण नामक एक क्रमादेश मस्तिष्क कि विकार्ता कि जड़ का पता लगता है.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
कुछ अन्य देशों में, "निष्पक्ष व्यवहार" नामक ऐसी ही एक धारणा है जिसे अलग-अलग तरीके से लागू किया जा सकता है.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
उस सभा का खाका हमारी राज्य सेवा नामक मासिक प्रकाशन, जो दो या उससे अधिक पृष्ठों का होता है, प्रकाशित होता है और जिसका संपादन शासी निकाय करता है।
Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng.
१९४८ में, अमरीका में, मुझे गिलियड नामक वॉचटावर बाइबल स्कूल में उपस्थित होने के लिए आमंत्रित किए जाने का आनन्द मिला।
Vào năm 1948 tôi vui sướng được mời tham dự Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ.
यु. पू 328 में एजीयेस नामक खिलाड़ी ने चार किलोमीटर की यह दौड़ जीती, और उसके फौरन बाद, वह अपनी जीत का ऐलान करने के लिए अपने शहर ऑरगोस तक दौड़कर गया।
Theo truyền thống, vào năm 328 TCN, một vận động viên tên là Ageas, sau khi thắng cuộc đua, đã khởi chạy một mạch về đến quê nhà là thành Argos, để báo tin thắng lợi.
यह शीर्षक कुछ साल पहले माइनीची शींबून नामक जापानी अखबार में आया।
Hàng tít trên chạy dài trên mặt báo Mainichi Shimbun cách đây vài năm.
आपके मरणोपरांत आपके परिवार की हिफ़ाज़त करने के लिए आप क्या करेंगे, यह एक निजी मामला है, लेकिन एडवॆर्ड नामक एक मसीही कहता है: “मेरे परिवार के आठ सदस्यों के हित में मैंने जीवन बीमा करवाया है।
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
टोरोन्टो स्टार नामक अखबार के एक लेखक कहते हैं: “खासकर ऐसी सभी सैल्फ-हैल्प किताबों, टेप या सेमिनारों से सावधान रहिए जो लोगों की धार्मिक प्रवृति का फायदा उठाते हैं, . . .
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
बाइबल की उत्पत्ति नामक पुस्तक के अनुसार, स्वदेश लौटते समय याकूब ने पूरे काफिले को ऐसी रफ्तार से चलाया कि बच्चों को सफर बहुत मुश्किल न लगे।
Theo sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh, khi hồi hương Gia-cốp giảm tốc độ đi của cả đoàn nhằm tránh làm cho trẻ con quá mệt mỏi.
1998 के शुरू में वीडियो कोडिंग विशेषज्ञ समूह (VCEG - आईटीयू-टी SG16 Q.6) H.26L नामक एक परियोजना के प्रस्ताव को जारी किया और अनुप्रयोगों के विविध प्रकार के लिए कोई अन्य मौजूदा वीडियो कोडिंग मानक की तुलना में इसके कोडिंग कुशलता को दोहरा (जिसका अर्थ था दिए गए फिडलिटी स्तर के बिट दर को आधा करना आवश्यक है) करने का उद्देश्य रखा।
Đầu năm 1998, Video Coding Experts Group (VCEG - ITU-T SG16 Q.6) đã đưa ra một lời kêu gọi kiến nghị về một dự án gọi là H.26L, với mục tiêu tăng gấp đôi hiệu quả mã hóa (có nghĩa là giảm một nửa tỉ lệ bit cần thiết cho một đưa ra mức độ trung thực) so với bất kì mã hóa video hiện có khác tiêu chuẩn cho nhiều ứng dụng rộng rãi.
स्पेन में टोर्केमाडा नामक डोमिनिकन् धर्मपरीक्षक के बारे में वह कहता है: “१४८३ में नियुक्त, उसने पंद्रह साल तक अत्याचार से शासन किया।
Về một người tra khảo tại xứ Tây-ban-nha tên là Torquemada ông nói: “Được bổ nhiệm năm 1483, y hành quyền một cách bạo ngược trong 15 năm.
विदेश में सेवा की तैयारी के लिए गिलियड नामक वॉचटावर बाइबल स्कूल में जाने से पहले, उस भाई ने अपने छोटे भाई से चर्चा की कि अगर माँ बीमार पड़ेगी या चलने-फिरने के काबिल नहीं रहती तो उसकी देखभाल का क्या होगा।
Trước khi đi học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nhằm chuẩn bị cho việc rao giảng ở nước ngoài, người chồng thảo luận với em trai về việc chăm sóc mẹ trong trường hợp mẹ mắc bệnh hay không tự lo được.
७ उन्नीस सौ तैंतालीस में वॉचटावर सोसाइटी ने गिलियेड (इब्रानी, “गवाहों का ढेर”; उत्पत्ति ३१:४७, ४८) नामक मिशनरी स्कूल की स्थापना की, जिसने हर छः महीनों में सौ मिशनरियों को प्रशिक्षण देना शुरू किया जिससे कि वह सांकेतिक मछुवों की नाईं पूरी पृथ्वी पर भेजे जा सकें।
7 Vào năm 1943, Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) thành lập trường giáo sĩ tên là Ga-la-át (tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “Đống làm chứng”; Sáng-thế Ký 31:47, 48). Trường này bắt đầu huấn luyện một trăm giáo sĩ mỗi sáu tháng để gửi họ đi mọi nơi trên trái đất với tư cách là những người đánh cá theo nghĩa bóng.
□ बाइबल की हाग्गै नामक पुस्तक की महत्त्वपूर्ण विशेषता क्या है?
□ Một đặc điểm quan trọng của sách A-ghê trong Kinh-thánh là gì?
और उनके पास पहले से छै पैरों वाला LEMUR नामक रोबोट है |
Họ đã có một robot 6 chân có tên LEMUR.
पहला मामला 1906 में जॉर्ज एडल्जी नामक एक शर्मीले आधे-ब्रिटिश, आधे-भारतीय वकील से संबंधित था जिसने कथित रूप से धमकी भरे पत्र लिखने और जानवरों को विकृत करने का काम किया था।
Vụ đầu tiên, năm 1906, liên quan tới một luật sư nhút nhát lai Anh-Ấn tên là George Edalji, người được cho là đã viết những bức thư đe dọa và xẻo các bộ phận động vật.
उत्तरी यूरोप के स्टीवन नामक एक यहोवा के साक्षी को किसी अफ्रीकी देश में बतौर मिशनरी भेजा गया।
STEPHEN, một Nhân-chứng từ Bắc Âu, được chỉ định làm giáo sĩ ở một nước Phi Châu.
अतः, हमारे परमेश्वर ने “परमेश्वर के इस्राएल” नामक “एक यहूदी”—एक नए इस्राएल—को अपने ख़ास लोगों के तौर पर चुना, जो आत्मिक यहूदियों से बना था।
Vì thế, Đức Chúa Trời của chúng ta đã chọn “một người Giu-đa”—một dân Y-sơ-ra-ên mới—để làm dân tộc đặc biệt của ngài, “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” gồm có những người Do Thái thiêng liêng (Ga-la-ti 6:16; Giăng 1:11; Rô-ma 2:28, 29).
उस देश में कई साल बतौर परदेशी रहने के बाद, यहोवा ने उसे व उसकी आज्ञाकारी पत्नी, सारा को इसहाक नामक पुत्र देकर आशीष दी।
Sau nhiều năm làm khách kiều ngụ sống trên đất này, Đức Giê-hô-va ban cho ông và vợ biết vâng phục của ông, Sa-ra, một con trai tên là Y-sác.
यूनीके नामक स्त्री का परिवार लुस्त्रा में रहता था, एक ऐसा शहर जो केंद्रीय-दक्षिण एशिया माइनर के लुकाउनिया क्षेत्र में था।
Gia đình của bà Ơ-nít sống ở Lít-trơ, một thành phố nằm trong vùng Ly-cao-ni thuộc trung nam Tiểu Á.
5 और जब उसने एक सेना एकत्रित कर ली तब वह मोरोन नामक प्रदेश चला आया जहां पर राजा रहता था, और उसने उसे बंदी बना लिया, जिससे येरेद के भाई का कथन पूरा हुआ कि वे दासता में लाए जाएंगे ।
5 Và khi hắn quy tụ được một đạo quân, hắn bèn đến xứ Mô Rôn, nơi vua ở, và bắt vua cầm tù; điều này đã làm cho alời của anh của Gia Rết ứng nghiệm khi ông bảo rằng họ sẽ bị đưa đến cảnh tù đày.
केन्नेली ने अपनी आत्मकथा स्ट्रेंज डेज: माई लाइफ विद एंड विदाउट जिम मॉरिसन तथा रॉक वाइव्स नामक पुस्तक में पेश एक साक्षात्कार में मॉरिसन के साथ अपने अनुभवों की चर्चा की है।
Kennealy thuật lại những gì đã trải qua với Morrison trong cuốn tự truyện "Strange Day: My Life With and Without Jim Morrison" và trong một cuộc phỏng vấn được ghi lại trong cuốn sách "Rock Wives".
एक दिन, जब फ्रांसस नामक एक साक्षी और उसकी साथी जीन से भेंट करने आयीं, उन्होंने उसे बहुत ही ख़राब मिज़ाज में पाया।
Một ngày nọ, có một Nhân-chứng tên Frances cùng người bạn đến thăm Jean, họ thấy bà ấy đang rất bực dọc.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नामक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.