नामी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नामी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नामी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नामी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nổi tiếng, distingué, đáng chú ý, có danh tiếng, rạng rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नामी

nổi tiếng

(noted)

distingué

(distinguished)

đáng chú ý

(distinguished)

có danh tiếng

(noted)

rạng rỡ

(distinguished)

Xem thêm ví dụ

कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं।
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
(1 पतरस 2:22) भले ही उसके दुश्मन आरोप लगाते हैं कि वह सब्त के नियम का तोड़नेवाला, पियक्कड़ है और उसमें दुष्टात्मा है, मगर उनके झूठ से यीशु के नाम पर कोई दाग नहीं लगा।
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
(मत्ती 4:1-4) संपत्ति के नाम पर यीशु के पास कुछ नहीं था, यही इस बात का सबूत है कि उसने अपनी शक्ति का इस्तेमाल धन बटोरने के लिए नहीं किया।
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
इसमें बताया गया है कि इस करारनामे का एक गवाह “महानदी के उस पार के राज्यपाल तत्तनू” का दास था। यह तत्तनू असल में राज्यपाल तत्तनै ही है, जिसका बाइबल की एज्रा नाम की किताब में ज़िक्र किया गया है।
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
बाबांगीदा नाम, सैन्य और सैन्य तख्तापलट की याद दिलाता है |
Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính.
लूका स्कीवा नाम के एक आदमी के सात बेटों की मिसाल देता है जो याजक परिवार से थे।
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
बहुत-सी कंपनियाँ जिन्होंने उलटे-सीधे काम किए उनका आज नामो-निशान तक नहीं।
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
ज़ॆनोबीया के राज्य की राजधानी, पालमाइरा आज बस नाम मात्र का ही एक गाँव है।
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
अगर आपका होटल हाल ही में रीब्रैंड किया गया है, तो आप अपने व्यवसाय की जानकारी बदलकर अपने कारोबार का नाम अपडेट कर सकते हैं.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
यह एक कारण है कि जो आर्मीनीया के लोग अपने देश का नाम अरारात पहाड़ से जोड़ते हैं।
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
मूसा ने परमेश्वर का नाम क्यों पूछा? और उसका यह पूछना क्यों वाजिब था?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
क्या आप उन ताकतवर नेताओं या धार्मिक अगुवों के नाम बता सकते हैं, जिन्होंने आपके जीवन के दौरान परमेश्वर के लोगों पर वहशियाना तरीके से ज़ुल्म किए थे?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
मेरा नाम अरविंद गुप्ता है, और मैं एक खिलौने-वाला हूँ।
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
आर नाम का मतलब शायद “नगर” है।
Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”.
अय्यूब नाम के इंसान ने भी हद से ज़्यादा दुःख-तकलीफें सहीं।
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
(उत्पत्ति 17:5, 15, 16) मगर जब एक इंसान दूसरे इंसान का नाम बदलता है तो वह यह ज़ाहिर करना चाहता है कि उसका दूसरे इंसान पर अधिकार है जैसा नबूकदनेस्सर ने दानिय्येल और उसके साथियों के साथ किया था।
(Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế.
19 पर तू मेरे लिए भवन नहीं बनाएगा बल्कि तेरा अपना बेटा, जो तुझसे पैदा होगा, वह मेरे नाम की महिमा के लिए एक भवन बनाएगा।’
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
आप यह तय कर सकते हैं कि टैग प्रबंधक कुंजी नाम में डॉट ('.') को किस तरह ले.
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
इस ज्ञान और पतरस से सीखी बातों पर विश्वास करने से, उन्हें एक आधार मिला कि “पिता और पुत्र और पवित्रात्मा के नाम से बपतिस्मा” लें।
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
(यशायाह 41:8; याकूब 2:23) उस इंसान का नाम था इब्राहीम और बाइबल कहती है कि वह ‘उन सब का पिता ठहरा, जो विश्वास करते हैं।’—रोमियों 4:11.
(Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11.
(प्रकाशितवाक्य 21:8, 27; 22:15) अगर हम हमेशा सच बोलनेवाले के तौर पर नाम कमाएँ, तो दूसरे हमारी बात पर यकीन करेंगे, हम पर भरोसा रखेंगे।
(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.
किसी ब्रैंड खाते के ज़रिए YouTube चैनल प्रबंधित करने के लिए, आपको अलग उपयोगकर्ता नाम या पासवर्ड की ज़रूरत नहीं है.
Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu.
* लेकिन वे यह ख़ुद भी समझने लगे कि जो नाम उन्होंने ख़ुद ले लिया था—अन्तर्राष्ट्रीय बाइबल विद्यार्थी—वह उनका उचित रूप से प्रतिनिधित्व नहीं कर रहा था।
* Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa.
इसलिये ऊपर बाय तरफ किनारे पर, उदाहरण के लिये, है एक घास्, उसे एराग्रोस्टिस निंडेंसिस बुलाते हैँ, उसको एक नजदीकी रिस्तेदार उसे एराग्रोस्टिस टेफ बुलाते हैँ-- आप मेँ से बहुत लोग उसे "टेफ्" की नाम से जानते--ओ इथ्योपिया मेँ एक मूल भोजन है, यह लस- मुक्त है, और वे कुछ हम सूखा सहिष्णु बनाना चाहते हैं।
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
13 और ऐसा हुआ कि हम चार दिनों तक, लगभग दक्षिण-दक्षिण पूर्व दिशा की ओर चलते रहे, और हमने फिर अपने तंबुओं को लगाया; और हमने उस स्थान का नाम शाजर रखा ।
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नामी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.