뮤직 비디오 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 뮤직 비디오 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 뮤직 비디오 trong Tiếng Hàn.
Từ 뮤직 비디오 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Video âm nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 뮤직 비디오
Video âm nhạc
이건 제가 뉴욕 타임즈 웹사이트에 올렸던 뮤직비디오의 가사입니다. Bài hát ra đời khi tôi làm video âm nhạc cho tờ New York Times |
Xem thêm ví dụ
이건 제가 뉴욕 타임즈 웹사이트에 올렸던 뮤직비디오의 가사입니다. Bài hát ra đời khi tôi làm video âm nhạc cho tờ New York Times |
저는 Chris Milk라는 뮤직 비디오 감독을 만났습니다. và tôi gặp một đạo diễn phim âm nhạc Chris Milk |
예를 들어, 뮤직 비디오를 생각해 보겠습니다. Chẳng hạn, hãy xem các video ca nhạc. |
타이틀곡 "Dumb Dumb"의 뮤직비디오는 9월 8일 공개되었으며, 정규 음반은 9월 9일 발매하였다. Video âm nhạc "Dumb Dumb" được phát hành vào ngày 08 tháng 9, trong khi album đầy đủ được phát hành vào ngày 9. |
아트 트랙은 제작된 뮤직 비디오가 없는 음원에 해당하는 버전을 자동으로 만듭니다. Bản nhạc nghệ thuật tự động hóa việc tạo phiên bản cho những bản ghi âm không có video nhạc được sản xuất. |
아티스트를 위한 YouTube 분석 데이터에는 프리미엄 뮤직 비디오(PMV)과 아트 트랙을 포함하여 모든 버전의 노래에서 발생한 조회수가 포함됩니다. Dữ liệu trong YouTube Analytics dành cho Nghệ sĩ bao gồm lượt xem từ tất cả các phiên bản của một bài hát, bao gồm cả video nhạc cao cấp (PMV) và Bản nhạc nghệ thuật. |
프리미엄 뮤직 비디오를 업로드한 경우 트랙과 올바르게 연결되었는지 확인합니다. Nếu bạn cung cấp một video nhạc cao cấp, hãy xác minh rằng video đó đã được liên kết chính xác với bản nhạc. |
뮤직비디오 감독은 브라더스 스트라우스가 제작했다. Video được đạo diễn bởi Brothers Strause. |
그는 그러한 메세지를 접할 수 있는 최고의 방법은 아주 인기있는 뮤직 비디오를 매개로 활용하는 것이라 생각하고 있습니다. Ông nhận thấy cách tốt nhất để tryền tải thông điệp này là sử dụng phương thức rất được ưa chuộng của các video ca nhạc. |
뮤직 비디오는 두 가지가 제작됐다. Có hai video âm nhạc được phát hành. |
그래서 전 뮤직비디오를 만들기 시작했죠. Vì vậy tôi đã chọn làm nghề đạo diễn video ca nhạc. |
그런데 이제 저들과 같은 춤 영웅들은 사라져 버렸습니다. 팝스타들과 뮤직비디오들의 뒤안길로 밀려나 버렸죠. Nhưng có vẻ như những vũ công đó thường biết mất, bị mờ đi, làm nền cho những ngôi sao nhạc pop và video ca nhạc. |
YouTube에 제공하는 뮤직 비디오 미디어 파일은 다음 사양을 충족해야 합니다. Các tệp đa phương tiện mà bạn cung cấp cho YouTube cho video nhạc phải tuân thủ các thông số kỹ thuật sau. |
그것은 " Arcade Fire" 를 위한 온라인 뮤직 비디오 입니다. Một băng nhạc cho Arcade Fire |
노골적인 가사를 듣고 선정적인 뮤직비디오를 보면 성적 충동을 억제하기가 매우 어려워질 수 있습니다. Ca từ và hình ảnh trắng trợn trong video clip càng khiến bạn khó kiềm chế ham muốn tình dục (1 Cô-rinh-tô 6: 18). |
그리고 여러분은 주소를 입력합니다. 그리고, 구글 지도와 거리 지도에서 영상들을 가져와서 당신을 위한 특별한 뮤직 비디오를 생성합니다. và bạn gõ địa chỉ vào nó thực sự tạo một video nhạc chỉ cho bạn lấy từ google máp và những hình ảnh đường phố tạo thành một kinh nghiệm |
아티스트의 공식 아티스트 채널은 YouTube에서 검색하거나 아티스트의 공식 뮤직 비디오를 시청하면 찾을 수 있습니다. Bạn có thể tìm thấy Kênh nghệ sĩ chính thức của nghệ sĩ khi tìm kiếm họ trên YouTube hoặc khi xem video nhạc chính thức của họ. |
그런데 이제 저들과 같은 춤 영웅들은 사라져 버렸습니다. 팝스타들과 뮤직비디오들의 뒤안길로 밀려나 버렸죠. 그렇지만 제가 본 것들에 의하면 Nhưng có vẻ như những vũ công đó thường biết mất, bị mờ đi, làm nền cho những ngôi sao nhạc pop và video ca nhạc. |
뮤직 비디오는 "Blank Space" 뮤직비디오를 제작한 조셉 칸이 감독을 맡았다. Video âm nhạc được đạo diễn bởi Joseph Kahn, người từng thực hiện video âm nhạc cho "Blank Space". |
YouTube에서는 아트 트랙이 포함된 음원의 제작된 뮤직 비디오를 선호합니다. YouTube ưu tiên video nhạc được sản xuất cho những bản ghi âm có video. |
인기 차트 카드에는 YouTube Music에서 자주 검색되는 인기 노래와 뮤직 비디오가 표시됩니다. Thẻ bảng xếp hạng hàng đầu hiển thị các bài hát và video nhạc hàng đầu trên YouTube Music trong phần Tìm kiếm. |
그는 주로 뮤직비디오와 광고 관련 일을 합니다. Directors Bureau라는 회사에서요. Anh ấy chủ yếu làm video ca nhạc và quảng cáo với công ti của mình, Cục Đạo Diễn. |
이것이 그 뮤직비디오입니다. Và đây là những sản phảm của tôi. |
우리는 제가 가장 좋아하는 밴드 중 하나인 Radiohead의 뮤직 비디오를 만들었습니다. chúng tôi tạo một phim âm nhạc cho ban nhạc Radiohead |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 뮤직 비디오 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.