my own trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ my own trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ my own trong Tiếng Anh.
Từ my own trong Tiếng Anh có các nghĩa là của tôi, tôi, của hắn, của anh ấy, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ my own
của tôi
|
tôi
|
của hắn
|
của anh ấy
|
của nó
|
Xem thêm ví dụ
12 You are my brothers; you are my own bone and flesh. 12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta. |
But this is just my own personal ideology. Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi. |
I make my own choices, John. Tôi đã đưa ra quyết định, John. |
So I decided, I'm going to start my own biennial. Và thế là tôi quyết định, tôi sẽ bắt đầu 2 năm của chính mình. |
Can I view my own site without generating invalid impressions? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Every piece here was prepared and arranged by my own hands. Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta. |
I had built my own house. Tôi xây được một căn nhà. |
I build my own fires. Tôi tự nhóm lửa. |
No, no, I went on my own. Không, tôi tự đến. |
I could not see my own life! Ta không thể nhìn thấy cuộc đời ta! |
I mean, except in my own head. Trừ lúc tớ hát thầm ra. |
I'd rather drink my own piss. Tôi thà uống nước đái của tôi. |
It made me look at my own children in a whole new light. Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới. |
In fact, my own religion has had an enormous effect on this nation. Trong thực tế, tôn giáo của tôi có ảnh hưởng rất to lớn tới đất nước. |
The fault is my own. Lỗi là ở tôi. |
But today, I stand before you with a secret of my own. Nhưng hôm nay, tôi đứng trước quý vị và mang theo một điều bí mật. |
I'm gonna be at my own apartment. Tao sẽ ở chỗ căn hộ của tao. |
Better than my own piss. Hơn nước tiểu của mình một chút. |
And now his fight for the liberation of Pasalan is my own. Do đó cuộc chiến vì tự do của ông ấy ở Pasalan Giờ là của chúng tôi. |
In addition, one of my own sisters also accepted the truth! Ngoài ra, một người em gái của tôi cũng chấp nhận sự thật! |
Told me it was for my own good. Và nói với tôi đó là để tốt cho tôi |
I'm making my own way. Tôi đi đường tôi đấy chứ. |
I can do this on my own. Tôi có thể tự mình thực hiện. |
A place for me to call my own. Một nơi nào đó của riêng tôi. |
Allow me to share with you an experience from my own boyhood. Tôi xin chia sẻ với các em một kinh nghiệm từ thời niên thiếu của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ my own trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới my own
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.