müzik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ müzik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ müzik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ müzik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là âm nhạc, 音樂, âm nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ müzik
âm nhạcnoun Umarım bazı müzik kulüpleri var. Tôi hi vọng là có vài câu lạc bộ âm nhạc. |
音樂noun |
âm nhạcnoun Müzik eğitimi almak için Avusturya'ya gitmek istiyorum. Tôi muốn đi Áo để học âm nhạc. |
Xem thêm ví dụ
İ: Havada müzik AM: nhạc từ không gian. |
Müzik enstrümanları çalarız. Ta chơi các loại nhạc cụ |
Hayatınızı klasik müzik olmadan hayal edemiyorsunuz. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Ve hikayeleri anlatışımız da öyle görsel olarak, müzikle, oyuncularla ve her katmanda farklı bir hisle, bu hisler bazen birbirleriyle çelişse de. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Bu bana enerji verdi ve yaptığım müziğe tutunmamı sağladı. Nguồn năng lượng thúc đẩy tôi tiến lên chính là âm nhạc. |
(Müzik : "İngiliz Kır Bahçesi") (Âm nhạc: "Đồng quê nước Anh" |
Bangır bangır müzik çalıyordu ama onun yüzünü gördüm. Và nhạc rất ồn, nhưng tôi vẫn thấy mặt cậu ta. |
Denetimsiz ziyafetler, sarhoşluk ve yüksek sesli müzikle dans etmek genellikle böyle cenaze törenlerinin bir parçasıdır. Ăn uống vô độ, say sưa và nhảy múa theo tiếng nhạc ồn ào thường là đặc điểm của các đám tang này. |
Müziği uyaracak. Tiếng nhạc sẽ báo cho tôi biết. |
Bu yüzden, yanlış müzik türü Tanrı’dan korkar gençler açısından gerçek bir tehlike oluşturabilir. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Ne bulabiliyorsak onun etrafında birbirimize bağlanırız. Müzik tercihi, ırk, cinsiyet, büyüdüğümüz mahalle... Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Eğer bir kaç mum, baloncuk ve müzik katarsan, seversin. Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó. |
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Kompakt disklerin kapakları, müşterileri her tür müzik kaydını almaya yöneltecek şekilde tasarlanmıştır. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Fon müziği olarak başlayan müzik iyice artıp sohbeti engelleyecek hale geliyor. Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện. |
Hem klasik müziğin tarihini hem de piyano çalmayı öğrenmek bana yepyeni bir dünyanın kapısını açtı.” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Matematik ya da müzik olsun -- bir şeyi daha önce olduğundan daha farklı bir şey haline getirmeden önce bu kadar uzun zaman alır. Cho dù là toán học hay âm nhạc, bạn cần mất chừng đó thời gian để có thể bắt đầu biến đổi một thứ gì đó trở nên tốt hơn cái nó đã từng. |
Kafamın üzerinde yukarıda kafamın üzerinde yukarıda Havada müzik duyuyorum havada müzik. Ỡ bầu trời bên trên Ở bầu trời bên trên Tôi nghe âm nhạc bên tai thanh âm từ không gian. |
Herhalde, müziğin bir zamanlar en uygunların artakalımına katkısı olduğundan değil. Chắc chắn không phải là tại vì âm nhạc có một thời đã giúp các động vật thích nghi nhất sống sót. |
Groove Music Pass (eski Xbox Music Pass ve Zune Music Pass), kullanıcıların hizmetin yüklü olduğu herhangi bir aygıt üzerinden abone oldukları müzikleri dinleyebilmelerini sağlayan bir ödemeli abonelik hizmeti. Groove Music Pass (trước đây là Xbox Music Pass và Zune Music Pass) là một dịch vụ đăng ký trả tiền cho phép người dùng nghe các bài nhạc đã đăng ký của họ trên bất cứ thiết bị nào đã cài đặt dịch vụ. |
Müziği okumuyorlar. Họ không đọc nhạc. |
Müziği özledim. Tôi nhớ âm nhạc. |
Müzik dinleriz, matematik çalışırız. Nghe nhạc, học toán. |
Orada Jongmyo jeryeak olarak bilinen bir kusursuz antik Kore oda müziği performansı her yıl icra edilir. Hàng năm, nơi đây diễn ra buổi diễn âm nhạc cung đình hoành tráng thời xưa (với nhiều điệu múa) có tên gọi Jongmyo jeryeak. |
Yemekte müzik sever misin Tuco? Có muốn nghe nhạc không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ müzik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.