musim kemarau trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musim kemarau trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musim kemarau trong Tiếng Indonesia.

Từ musim kemarau trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mùa hè, mùa hạ, Mùa khô, mùa khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musim kemarau

mùa hè

noun

Berupaya menekan perasaan bersalah dapat menguras kekuatan kita, seperti pohon yang mengering karena teriknya musim kemarau.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.

mùa hạ

noun

Mùa khô

noun

Walaupun pohon lagani auna meluruhkan bunga dan daunnya selama musim kemarau, pohon tersebut menyimpan air.
Dù nó trụi hết hoa lá trong mùa khô nhưng cây có nguồn dự trữ nước.

mùa khô

noun

Walaupun pohon lagani auna meluruhkan bunga dan daunnya selama musim kemarau, pohon tersebut menyimpan air.
Dù nó trụi hết hoa lá trong mùa khô nhưng cây có nguồn dự trữ nước.

Xem thêm ví dụ

1 Musim kemarau memberikan kesempatan untuk ambil bagian dlm berbagai aktivitas.
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau.
Terus Mengejar Aktivitas Teokratis selama Musim Kemarau
Tiếp tục theo đuổi hoạt động thần quyền trong mùa hè
Berupaya menekan perasaan bersalah dapat menguras kekuatan kita, seperti pohon yang mengering karena teriknya musim kemarau.
Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi.
Setelah air surut, dan musim kemarau mulai, cabang-cabang pun berkuncup dan daun-daun bertumbuh dengan cepat.
Sau khi nước rút và mùa khô bắt đầu, các cành cây đâm chồi và mọc lá rất nhanh.
Ini musim kemarau.
Đang mùa khô mà.
Ini bukan musim kemarau yang normal, dan kau tahu itu.
Đây không phải một mùa khô kéo dài thông thường, và cậu biết điều đó.
Selama musim kemarau, luas permukaan danau kira-kira 3.000 kilometer persegi.
Suốt mùa khô, hồ có diện tích khoảng 3.000km2.
Ahab dan rakyatnya berkumpul di sana, barangkali berharap agar peristiwa itu akan mengakhiri musim kemarau.
A-háp và dân chúng tụ họp tại đó, có lẽ hy vọng dịp này sẽ chấm dứt nạn hạn hán.
Namun, semua bulan rata-rata lebih dari 60 mm hujan, batas selama satu bulan musim kemarau.
Tuy nhiên, trên 60 mm (2,4 in) mưa, giới hạn cho một tháng mùa khô.
Mereka makan rumput pada musim hujan dan beralih memakan alang-alang yang melimpah pada musim kemarau.
Trong khi họ ăn cỏ trong mùa mưa, chúng phải chuyển sang lau sậy phong phú hơn trong mùa khô.
Selama tiga setengah tahun musim kemarau, Yehuwa menyediakan makanan baginya secara teratur.
Trong ba năm rưỡi hạn hán, Đức Giê-hô-va đều đặn cung cấp thức ăn cho ông.
Walaupun pohon lagani auna meluruhkan bunga dan daunnya selama musim kemarau, pohon tersebut menyimpan air.
Dù nó trụi hết hoa lá trong mùa khô nhưng cây có nguồn dự trữ nước.
Meskipun demikian, Republik Khmer tidak bertahan ofensif saat musim kemarau 1975.
Mặc dù vậy, Cộng hòa Khmer đã không thể tồn tại trong cuộc tấn công mùa khô năm 1975.
14 Pohon yang ditanam di dekat sumber air tidak akan mengering sewaktu cuaca panas atau selama musim kemarau.
14 Một cây trồng gần nguồn nước dồi dào thì không bị tàn héo vào mùa nóng hoặc kỳ hạn hán.
Pemanasan global, tidak hanya menyebabkan banyak banjir, tapi juga musim kemarau.
Nóng lên toàn cầu, nghịch lý thay, không chỉ gây nên nhiều lụt lội, mà còn gây nhiều hạn hán hơn.
Biasanya, pohon-pohon tropis tumbuh dengan lambat, menggugurkan daun di musim kemarau lalu mengeluarkan tunas baru selama musim hujan.
Thông thường cây vùng nhiệt đới mọc chậm, rụng lá vào mùa khô và đâm chồi vào mùa mưa.
Sebagai contoh, para penyembah Baal dan kekasihnya, Astoret, percaya bahwa pada musim kemarau, dewa dan dewi itu mati dan dikuburkan.
Chẳng hạn, những kẻ thờ thần Ba-anh và vợ là Át-tạt-tê tin là vào mùa khô, cả hai thần đều chết và bị chôn.
Dan begitu tanah mengering, Anda memasuki musim kemarau, tanah merekah, oksigen masuk ke tanah, lidah api menyala dan masalahnya mulai kembali.
Và một khi đất đai khô cằn, bạn đang ở trong một mùa khô -- bạn có những vết nứt, oxy đi vào, lửa bùng lên và mọi chuyện quay về điểm xuất phát ban đầu.
Kasih semacam itu terbukti di Cile pada bulan Juli 1997, sewaktu musim kemarau yang berkepanjangan disusul oleh hujan deras serta banjir.
Tình yêu thương đó được thể hiện rõ ràng vào tháng 7 năm 1997 ở Chile khi nước này bị nạn hạn hán kéo dài, tiếp theo là mưa lũ và lụt lội.
Oleh karena itu, bahkan selama musim kemarau yang terhebat, ada ”bank bibit” akasia yang dengan aman tergeletak di tanah, hanya menantikan saatnya untuk beregenerasi.
Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh.
Karena saat itu musim kemarau, kami harus mengadakan perjalanan ke sungai sejauh 14 kilometer dari Ilesha, dan kira-kira 30 dari antara kami dibaptis.
Vì lúc đó đang là mùa khô, chúng tôi phải đi đến một con sông cách Ilesha 14 cây số và khoảng 30 người chúng tôi đã làm báp têm.
Area ini telah mengalami, khususnya, musim kemarau, dan saya percaya banyak doa telah dinaikkan ke surga selama beberapa minggu sebelumnya memohon hujan yang dibutuhkan.
Khu vực này đã trải qua một mùa khô đặc biệt, và tôi tin rằng nhiều lời cầu nguyện đã được dâng lên thiên thượng trong một vài tuần trước vì rất cần mưa.
Namun, di tahun-tahun terakhir, ketika perbincangan ini mulai ada, mereka tidak punya apapun selain musim kemarau panjang, lalu banjir bandang, dan musim kemarau lagi.
Thế nhưng, trong những năm gần đây, vào lúc này, họ không có gì ngoài một đợt hạn hán dài, và sau đó là lũ lụt, và sau đó tiếp tục là hạn hán.
(Mazmur 32:3, 4) Penderitaan karena dosa melemahkan kekuatan Daud seperti sebuah pohon dapat kehilangan kelembaban yang memberi hidup selama musim kering atau di panas terik musim kemarau.
Sự lo âu về tội phạm mình làm cho Đa-vít hao mòn như thân cây mất đi “nhựa sống” trong kỳ hạn hán hoặc trong mùa hè nóng bức khô cằn.
Setelah musim kemarau yang parah, yang diumumkan di muka, Elia menyuruh Raja Ahab mengumpulkan bangsa Israel dan nabi-nabi Baal di Gunung Karmel.—1 Raja 18:1, 19.
Sau nạn hạn hán tàn hại xảy ra như đã báo trước, Ê-li bảo Vua A-háp tập hợp dân Y-sơ-ra-ên và các tiên tri của Ba-anh trên Núi Cạt-mên.—1 Các Vua 18:1, 19.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musim kemarau trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.