música pop trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ música pop trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ música pop trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ música pop trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Pop, pop. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ música pop
Popnoun (gênero musical para fins comerciais) Decadência, promiscuidade, música pop. Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop. |
popnoun Decadência, promiscuidade, música pop. Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop. |
Xem thêm ví dụ
Spice Girls é um girl group de música pop britânico criado originalmente em 1994. Spice Girls là một nhóm nhạc nữ mang phong cách pop nổi tiếng của nước Anh, nhóm được thành lập vào năm 1994. |
Elas não são, de modo algum, comparáveis à música pop, às religiões ou aos penteados punk. Chúng thực sự không giống với các giai điệu nhạc pop, các tôn giáo, hay các kiểu tóc vớ vẩn. |
Ainda gosto de música pop, mas trata-se de colocar minha própria rotação, tornando-me". Tôi vẫn yêu thích nhạc pop, nhưng tôi lại muốn tự minh xoay xở và tự làm cho tôi nổi tiếng." |
M2M foi uma dupla norueguesa de música pop composta por Marion Raven e Marit Larsen. M2M là nhóm nhạc nữ phong cách pop đến từ Na Uy gồm hai thành viên nữ Marion Raven và Marit Larsen. |
Os críticos notaram referências e semelhanças com a música pop da década de 1980 em todo o álbum. Giới phê bình đề bật những ngụ ý và điểm tương đồng với âm nhạc thập niên 1980 trong xuyên suốt album. |
E chegou a número um nos tops de música pop em 17 países. Và nó trở thành bài hát đứng đầu trong bảng xếp hạng các ca khúc nhạc pop ở 17 quốc gia. |
Decadência, promiscuidade, música pop. Sự suy đồi, hỗn loạn, bừa bãi, nhạc pop. |
Em março de 2018, Poppy se apresentou no festival de música pop japonesa, Popspring. Vào tháng 3 năm 2018, Poppy đã tham gia biểu diễn tại lễ hội nhạc pop Nhật Bản Popspring. |
Ele optara por uma vida imoral, de bebedice, de interesse em festivais de música “pop” e de lutas. Người này lựa chọn một cuộc sống ăn chơi, nghiện rượu, mê các cuộc hội họp trình-diễn nhạc “bình-dân”, và thích đánh lộn. |
Roxette é uma dupla de música pop rock sueca formada por Marie Fredriksson e Per Gessle. Roxette là một band nhạc pop đến từ Thụy Điển bao gồm 2 thành viên Marie Fredriksson và Per Gessle. |
Com o ABBA, a música pop sueca ganhou destaque internacional. Với ABBA, nền âm nhạc Thụy Điển bước vào một kỷ nguyên mới, khi mà nhạc pop Thụy Điển đạt được danh tiếng ở tầm quốc tế. |
Nas poucas estações de rádio que ainda funcionavam no país, ouvia principalmente música pop. tôi hầu như chỉ nghe thấy nhạc Pop. |
É filha do cantor de música pop irlandês Chris de Burgh. Cô là con gái của nam danh ca người Ireland Chris De Burgh. |
Em 2010, a MTV classificou Eminem como o sétimo maior ícone da história da música pop. Vào năm 2010, MTV Bồ Đào Nha chọn Eminem là biểu tượng lớn thứ 7 trong lịch sử nhạc pop. |
Em 1959, ela lançou seu primeiro álbum de música pop, intitulado Debbie. Năm 1959, bà phát hành album nhạc pop đầu tiên của mình mang tên Debbie. |
NSYNC (às vezes estilizado como *NSYNC e 'N Sync) foi uma boy band estadunidense de música pop. *NSYNC (trước đây được viết là 'N Sync như những logo nổi tiếng của họ) là một boyband nhạc pop. |
"Tuk Tok" é uma música pop-dance com elementos de soul e trap, inspirada no vídeo teaser de Sixteen. "Tuk Tok" là một bản nhạc dance-pop với các yếu tố của dòng nhạc soul và trap, được lấy cảm hứng từ video teaser của Sixteen. |
Hoje, o rock holandês e a música pop prosperam em ambas as línguas, com alguns artistas gravando em ambos. Ngày nay, nhạc rock và pop Hà Lan phát triển mạnh trong cả hai ngôn ngữ, một số nghệ sĩ cũng ghi âm bằng cả hai ngôn ngữ. |
Ryuichi Sakamoto afirma que "para mim, fazer música pop não é um compromisso porque eu gosto de fazer isso". Ryuichi Sakamoto tuyên bố rằng đó là "Đối với tôi, việc viết ra nhạc pop không phải một sự thỏa hiệp vì tôi thích làm việc đó". |
Mina, ícone da música pop italiana gravou uma versão no seu LP duplo Ti conosco mascherina, originalmente lançado em 1990. Ca sĩ nhạc pop người Ý Mina hát lại ca khúc trong đĩa LP kép Ti conosco mascherina, phát hành năm 1990. |
As colaborações de Sia com Heffington “aumentaram os padrões de dança na música pop do que quase qualquer artista atual”. Sự hợp tác của Sia và Heffington đã "nỗ lực nhiều hơn trong việc nâng cao các tiêu chuẩn của vũ đạo trong dòng nhạc pop hơn gần như mọi nghệ sĩ cùng thời đang tích hợp lại những hình thức này." |
Wham! foi um duo britânico de música pop, formado em 1981 por George Michael e Andrew Ridgeley, na cidade de Londres. Wham! là nhóm nhạc Anh vào thập 1980, thành lập bởi các thành viên George Michael và Andrew Ridgeley năm 1981. |
Eventualmente, o J-pop substituiu o kayōkyoku (um termo para música pop japonesa da década de 1920 a 1980) na cena musical japonesa. Cuối cùng, J-pop thay thế cho kayōkyoku ("giai điệu pop ", một thuật ngữ cho nhạc pop Nhật từ những năm 1920 đến những năm 1980) trong bối cảnh âm nhạc Nhật Bản. |
A partir da década de 1980, mais e mais músicos pop começaram a trabalhar na língua holandesa, parcialmente inspirados pelo enorme sucesso da banda Doe Maar. Đến thập niên 1980, ngày càng nhiều nhạc sĩ pop bắt đầu làm việc bằng tiếng Hà Lan, một phần là do được truyền cảm hứng từ thành công vang dội của ban nhạc Doe Maar. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ música pop trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới música pop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.