muntah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muntah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muntah trong Tiếng Indonesia.
Từ muntah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mửa, thổ, ối, Ói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muntah
mửaverb Dia akan muntah dan mengotori seprai tempat tidur. Nó nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường. |
thổverb |
ốiverb |
Ói
Aku tidak tahu bayi bisa muntah sangat banyak. Anh không biết em bé lại ói nhiều như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Sebagian racun obat itu diserap oleh sereal dan terdesak ke luar sewaktu Hanna muntah. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
Kenapa setiap kalian bicara aku ingin muntah? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
Ya ampun, dia mau muntah! Chúa ơi, ông ấy sắp ói. |
Cacing-cacing itu kadang-kadang dimuntahkan, atau merayap keluar dari tubuh si pasien pada saat kematian. Những loại giun sán đó đôi khi bị nôn ra, hoặc bò ra khỏi cơ thể bệnh nhân lúc người đó chết. |
Semuanya terkena muntah. Không chỗ nào sạch. |
Jangan berbuat najis agar tidak dimuntahkan oleh negeri itu (24-30) ‘Giữ tinh sạch, nếu không xứ sẽ mửa các ngươi ra’ (24-30) |
Muntahkan saja jika perlu. Cứ nôn ra nếu muốn. |
Aku mabuk dan aku muntah ke dinding. Tôi say và tôi đang dựa lên tường. |
Lalu saya mulai tercekik, kemudian saya pun muntah di dalam air. Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó. |
Jika selokan bisa muntah,... beginilah baunya. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Dalam kekacauan pertempuran, saat tanah di bawah kakimu ada bubur darah, muntah, kencing, dan isi dari teman- teman dan musuh, mudah untuk berpaling kepada para dewa untuk keselamatan Trong sự hỗn loạn của trận chiến, khi đất dưới chân bạn là một bãi nhầy máu, nôn mửa, nước tiếu, và ruột gan của đồng đội cũng như kẻ thù, thật dễ dàng dể bạn quay sang cầu xin cứu rỗi từ thần linh |
Seorang bayi muntah di jaket ini. Một em bé nôn lên nó. |
+ 22 Mereka itu persis seperti peribahasa ini: ”Anjing memakan lagi muntahannya, dan babi yang sudah dimandikan berguling-guling lagi dalam lumpur.” + 22 Những gì mà câu châm ngôn chân thật này nói quả đã xảy ra với họ: “Chó trở lại ăn đồ nó mửa, và heo đã tắm lại lăn lóc trong vũng bùn”. |
Ondansetron (INN), aslinya dipasarkan di bawah merek Zofran, adalah sebuah serotonin 5-HT3 receptor antagonist yang digunakan untuk mencegah mual dan muntah yang disebabkan oleh kemoterapi kanker, terapi radiasi dan pembedahan. Ondansetron, được bán trên thị trường dưới thương mại là Zofran, là một loại thuốc được sử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. |
Kata-kata peribahasa yang benar telah terjadi atas mereka, ’Anjing kembali kepada muntahannya sendiri, dan babi yang sudah dimandikan kembali berguling-guling dalam kubangan.’” —2 Petrus 2:21, 22; Amsal 26:11. Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11). |
Kadang aku muntah. Tớ còn thấy buồn nôn |
Semua yang dia makan, dia muntahkan. Nó cứ nhặt lên rồi đặt xuống. |
Aku ingin muntah. Tôi say xe mất thôi |
Diego, muntahkan dia. Diego, nhả nó ra đi. |
Aku rasa aku mau muntah. Em nghĩ mình sắp nôn. |
Segala sesuatu di rumah ini membuatku ingin muntah. Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn. |
Pada Fase 24 - 48 jam ini, gejala muntah dan buang air besar berdarah tetap dijumpai, namun intensitasnya berkurang. Trong giai đoạn độc tế bào, 24-48 giờ sau khi ăn, các dấu hiệu lâm sàng và sinh hóa của tổn thương gan được quan sát, nhưng bệnh nhân thường là do các triệu chứng tiêu hóa. |
Bau asingnya membuatku muntah. Mùi tanh của hắn ngập đầy trong mũi ta. |
Yang lain-lain mengambil sebuah ember, air, dan alat-alat pembersih dan menggosok permadani yang terkena muntahan suami saya. Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó. |
Kamu muntah darah, berhenti bertarung. Này, cậu nôn ra máu rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muntah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.