मुखौटा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मुखौटा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मुखौटा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मुखौटा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mặt nạ, Mặt nạ, đeo mặt nạ cho, hình nền, giấu giếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मुखौटा

mặt nạ

(mask)

Mặt nạ

(mask)

đeo mặt nạ cho

(mask)

hình nền

giấu giếm

(mask)

Xem thêm ví dụ

इसे अनोखा या स्मरणीय बनाने के लिए एक आकर्षक विषय की योजना बनाने की आवश्यकता नहीं है, जो सांसारिक पार्टियों का अनुकरण करता है, जैसे कि पोशाक नृत्य या ऐसी पार्टी जिस में सब मुखौटा लगाकर आते हैं।
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
मुखौटे पर लिखा था "अपना मुखौटा उतारें"।
Viện giận nói: "Chém ngay đi."
बाइबल बताती है कि इब्लीस भी ऐसे ही अपना मुखौटा बदलता रहता है।
Kinh Thánh cho biết Ma-quỉ là một kẻ như thế.
हम दूसरों को धोखा देने के लिए मुखौटा नहीं पहनते, न ही कोई भूमिका अदा करते हैं।
Chúng ta không đeo mặt nạ hoặc đóng vai nhằm lừa dối người khác.
OBS पर काम करने वाले Streamlabs के इस वर्शन से भी लाइव स्ट्रीम करें. इसके ज़रिए Streamlabs से जुड़ी सूचनाएं पाने, विजेट, हज़ाराें मुफ़्त थीम, चेहरे पर मुखाैटे लगाने, कमाई करने, और वीडियाे के ऊपर किसी भी तरह की सामग्री लगाने की सुविधा पाएं.
Được xây dựng trên nền tảng OBS và kết hợp với các cảnh báo, tiện ích, mẹo, mặt nạ và hàng ngàn chủ đề và lớp phủ miễn phí của Streamlabs.
लोगों का मानना है कि धर्म, इंसानों पर उपकार करने का सिर्फ ढोंग करता है, इसने नेकी और पवित्रता का सिर्फ मुखौटा पहना है, मगर अंदर-ही-अंदर कपट और झूठ से भरा है।
Họ xem tôn giáo chỉ có vẻ bề ngoài là ân nhân của loài người, nhưng bề trong cái vỏ đạo đức thánh thiện đó thực ra lại đầy sự giả hình và dối trá.
पिताजी एक बेटा चाहता था, इसलिए वह एक मुखौटे के पीछे छिपाने के लिए है ।
Bố cô nàng muốn một đứa con trai, nên cô ta phải trốn phía sau cái mặt nạ đó.
* यीशु के दिनों में फरीसियों के नियमों की बहुतायत ने, बच निकलने के रास्ते खोजने, प्रेम रहित नाम मात्र के लिए कार्य करने, और आन्तरिक भ्रष्टता को आत्म-धर्मी मुखौटे से छिपाने के लिए बढ़ावा दिया।—मत्ती २३:२३, २४.
* Vào thời của Giê-su, vô số điều luật rườm rà do người Pha-ri-si đặt ra khiến nhiều người đi tìm kẽ hở, chỉ làm chiếu lệ mà thiếu sự yêu thương, và tạo một bề ngoài cho mình là công bình và che đậy sự bại hoại ở bên trong (Ma-thi-ơ 23:23, 24).
मैं आप मुखौटे में डाल दिया है कि एक हूँ...
Tôi là người đã cài cô...
वे ज़िंदगी में आनेवाली समस्याओं पर चमक-दमक का मुखौटा लगाकर कामयाबी के झूठे सपने दिखाते हैं।
Họ che đậy các vấn đề trong thực tại bằng những hình ảnh về sự thành công biểu hiện sự an ổn.
♪ एक मुखौटा चढ़ा लो, और विश्वास करो ♪
♪ Mang mặt nạ vào và nghĩ rằng ♪
वे लोग परमेश्वर की पहचान को बेनामी के मुखौटे के पीछे या एक रहस्यपूर्ण, समझाने में असंभव त्रियेक के धर्मसिद्धांत के पीछे नहीं छिपाते।
Họ không che giấu danh vị Đức Chúa Trời sau một mặt nạ vô danh hoặc sau thuyết Chúa Ba Ngôi huyền bí và khó giải thích.
कपटियो: यूनानी शब्द हिपोक्रिटस पहले यूनान के (और बाद में रोम के) रंगमंच के अभिनेताओं के लिए इस्तेमाल होता था। ये अभिनेता ऐसे बड़े-बड़े मुखौटे पहनते थे जिससे उनकी आवाज़ दूर तक सुनायी दे।
những kẻ đạo đức giả: Từ Hy Lạp hy·po·kri·tesʹ ban đầu được dùng để nói đến những diễn viên trên sân khấu Hy Lạp (và sau này là La Mã), họ đeo những mặt nạ lớn được thiết kế để khuếch đại giọng nói.
प्राचीन काल में, यूनानी और रोमी कलाकार अभिनय करते वक्त बड़े-बड़े मुखौटे लगाते थे।
Thời xưa, các diễn viên Hy Lạp và La Mã đeo những chiếc mặt nạ lớn khi diễn xuất.
ऐसी शांति सिर्फ एक मुखौटा या दुश्मनी को छिपाने के लिए ‘लगाए गए पेंट’ की तरह है इसलिए यह टिक नहीं सकती।—यहेजकेल 13:10.
Hòa bình đó chẳng qua là bức bình phong, hay ‘lớp sơn’ che đậy sự thù hằn, không thể bền vững được.—Ê-xê-chi-ên 13:10.
कूल मुखौटा.
Mặt nạ đẹp đấy.
मुखौटा वितरण किये।
Mô hình chuyển dịch rối rắm.
हम उस मुखौटा होगा.
chúng ta sẽ dỡ cái mặt nạ đó ra.
यह शायद निष्ठा का मुखौटा भी लगा ले!
Thậm chí nó có thể ngụy mạo dưới hình thức trung thành!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मुखौटा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.