무지개송어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무지개송어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무지개송어 trong Tiếng Hàn.

Từ 무지개송어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cá hồi, Cá hương, Cầu vồng, cầu vồng, cá hồi sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무지개송어

cá hồi

Cá hương

Cầu vồng

cầu vồng

cá hồi sông

Xem thêm ví dụ

그 책들은 ‘무지개 세트’로 불렸습니다.
Những cuốn sách ấy được gọi là bộ sách cầu vồng.
17 요한은 계시록 10:1에서 ‘구름을 입고 하늘에서 내려오는 힘센 천사’를 보았는데, “그 머리 위에 무지개가 있고 그 얼굴은 해 같고 그 발은 불기둥 같”았읍니다.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
여기서 우리는 모든 인류를 특징짓는 아름다운 세피아 무지개빛이 진화하는 모습을 보기 시작합니다.
Đến đây, chúng ta bắt đầu nhận thấy sự tiến hóa của cái gọi là "cầu vồng tuyệt đẹp của màu da" cấu thành nên tất cả loài người ngày nay.
10 그리고 나는 다른 힘센 천사가 구름을 입고* 하늘에서 내려오는 것을 보았다. 그의 머리에는 무지개가 있었고, 얼굴은 해 같았으며,+ 다리*는 불기둥 같았다.
10 Tôi thấy một thiên sứ mạnh mẽ khác từ trời xuống, mặc áo* bằng một đám mây, trên đầu có cầu vồng, mặt như mặt trời,+ ống chân* như những cột lửa, 2 trong tay có cuộn sách nhỏ đã được mở ra.
무지개를 본 일이 있습니까?
Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa?
* (계시 4:2, 3) 이 무지개는 여호와께서 평화롭고 평온한 가운데 계신 것을 상징한다는 점과, 그분에게 순종하는 사람은 누구나 그처럼 훌륭한 상태를 누릴 수 있게 된다는 점을 자녀에게 설명해 주십시오.
Hãy giải thích rằng cái mống này tượng trưng cho sự hòa bình và thanh thản bao quanh Đức Giê-hô-va, và rằng tất cả những ai vâng lời Ngài sẽ được hưởng ân phước như thế.
또한 무지개나 장엄한 저녁놀, 또는 청명한 밤하늘의 별들을 보고 감탄하지 않을 사람이 누구이겠는가?
Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?
햇빛과 무지개로 가득한 이야기가 아니라서 유감입니다.
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng.
뛰어난 낚시꾼은 송어의 습성, 날씨, 물의 흐름, 송어가 먹는 벌레 종류, 그 벌레들이 부화하는 시기 등을 연구합니다.
Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng.
* 또한 노아, 성경의 족장; 무지개; 홍수, 노아 시대의 참조
* Xem thêm Lụt ở Thời Nô Ê; Mống Cầu; Nô Ê, Tộc Trưởng trong Kinh Thánh
날개에 무지개의 색이 다 들어 있는 마다가스카르의 한 종(크리시리디아 마다가스카리엔시스)은 “세계에서 가장 아름다운 곤충”으로 일컬어져 왔다.
Loài Chrysiridia madagascariensis ở Madagascar với đôi cánh mang tất cả các màu của sắc cầu vồng, được xem là “loài côn trùng đẹp nhất thế giới”.
우리의 출판물 중에는 9권의 서적과 11부의 소책자로 구성된 세트도 있었는데, 그 출판물 세트는 책들마다 색깔이 달랐기 때문에 무지개 세트로 알려지게 되었습니다.
Một phần sách báo của chúng tôi gồm có những bộ 9 cuốn sách và 11 sách nhỏ, được gọi là bộ sách cầu vồng vì có màu sắc khác nhau.
그리고 구름 사이로 햇빛이 비치면서 아름다운 무지개가 생깁니다.
Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây.
무지개에는 여러 가지 아름다운 색깔이 있습니다.
Cầu vồng có thể nhiều màu sắc rực rỡ.
그럼 식당에 갔을 때 지속가능한 양식으로 키운 송어를 시키셨나요? 된장으로 칠한 칠레산 물고기 대신에요.
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
(이사야 54:9, 10) 하느님께서는 대홍수 후에, 노아를 비롯하여 모든 산 영혼과 계약—무지개 계약으로도 알려져 있는 계약—을 맺으셨습니다.
(Ê-sai 54:9, 10) Sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời lập một giao ước—đôi khi còn gọi là giao ước cầu vồng—với Nô-ê và mọi vật sống.
" 아니, 선생님, ́이 바로 고래를 본 모습, " 톰 대답, " 나는 그의 새싹 보았다, 그는 한 쌍의을 던졌다 으로의 기독교로 예쁜 무지개가보고 싶은 것입니다.
" Không, Sir, ́tis một Whale phải, " trả lời Tom, " tôi thấy mầm của mình, ông đã ném lên một cặp xem như cầu vồng đẹp như một Kitô hữu sẽ muốn nhìn vào.
예를 들어보죠. 프랑스어로 '무지개'를 좋아하는데요 하늘에 아치가 있는 것처럼 보인다거나 해가 산 아래로 지는 것처럼 보입니다.
Nó giống như là, tôi thích cụm từ tiếng Pháp "arc-en-ciel" - cầu vồng, có một hình cung trên bầu trời, hay như mặt trời xuống núi.
그 아름답고 화려한 무지개는 노아의 가족의 마음속에 잊을 수 없는 기억으로 남았을 것입니다.—창세 9:12-17.
Hình ảnh đáng nhớ và đầy màu sắc ấy hẳn in đậm trong trí họ một vẻ đẹp khó phai.—Sáng-thế Ký 9:12-17.
마침내 대포를 손에 쥐었을 때 위를 쳐다봤는데 형형색색 무지개 빛깔의 물고기들에게 둘려쌓여있다는 것을 깨달았습니다.
Khi cố bơi đến chạm lấy nó, tôi nhìn lên và lập tức thấy bao quanh tôi rất nhiều cá với đủ màu sắc như cầu vồng.
하나님께 비를 주신 것을 감사드리지 않고 그저 무지개만 기다리면서 우리는 인생의 얼마나 많은 시간을 놓쳐 버립니까?
Chúng ta có thể bỏ lỡ biết bao nhiêu điều trong cuộc sống nếu chờ đợi để nhận được điều mình muốn trước khi cảm tạ Thượng Đế về điều chúng ta đã có.
11 맨 처음 나타난 무지개
11 Cái cầu vồng đầu tiên
여러분도 무지개를 본 적이 있나요?
Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa?
내가 구름 속에 무지개를 두겠다.
Ta đặt cái cầu vồng này trên mây.
맨 처음 나타난 무지개
Cái cầu vồng đầu tiên

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무지개송어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.