muhatap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muhatap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muhatap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ muhatap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người nhận, người nhận thư, người nói chuyện, nơi nhận, người nhận tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muhatap
người nhận(addressee) |
người nhận thư(addressee) |
người nói chuyện(collocutor) |
nơi nhận
|
người nhận tin(addressee) |
Xem thêm ví dụ
Artık benimle muhatap olmayın. Giờ thì tất cả các anh, tránh đường cho tôi. |
Seninle muhatap olmak istemiyorlar. Không ai trong số họ sẵn sàng dẫn mạng đến chỗ anh cả. |
Eşlik eden kardeşin mikrofonu nasıl uygun şekilde tutacağını bilebilmesi için muhatabınızla birlikte prova yapmalısınız. Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng. |
Sadece cahillere muhatap almıyorsun. Chỉ là anh không muốn ngồi với đám nhà quê thôi. |
Ya Bakan Durant'le muhatap olursun ya da çok mutsuz milyonerlerle. Hãy thỏa thuận với Bộ trưởng Durant hoặc các tỷ phú đang không hài lòng. |
Seninle muhatap olmayacağım. Sao anh có thể nói vậy được. |
Bu açıklamanın muhatabı, tüm insanlık ailesinin atası olan Nuh ve ailesiydi. Đoạn này liên quan đến Nô-ê và gia đình ông, những người đã trở thành tổ tiên của toàn thể gia đình nhân loại. |
Kişiselleştirmeyi mümkün kılmak tüketiciyle muhatap olan firmaların karşılaştığı bir zorluk. Cho phép cá nhân hóa quy mô lớn là một thử thách mà phần lớn các doanh nghiệp bán lẻ đang phải đối mặt. |
O onun çizme bakmak için, sağ omzunun üzerinden başını döndü karşılaştırmalar için bir görünümü ile muhatap ve lo! onun muhatap çizmeler bacaklar ne çizme, ne olması gerekirdi. Ông quay đầu của mình qua vai của mình bên phải, nhìn vào khởi động của mình đối thoại với một cái nhìn so sánh, và lo! khởi động đối thoại của mình cần phải có được không chân cũng không khởi động. |
Gerçekten de bazıları evliyken “katlanamadıkları” eşleriyle boşandıktan sonra daha fazla muhatap olmak zorunda kaldıklarını gördüler; üstelik konuşmaları gereken meseleler, maddi destek ve çocuğun velayeti gibi daha hassas ve tartışma yaratan konulardı. Thật ra, một số người nhận thấy sau khi ly hôn họ phải đối phó với người hôn phối “không thể chịu đựng nổi” nhiều hơn trước. Ngoài ra, họ gặp nhiều vấn đề bất ổn như phải chu cấp tài chính hoặc giám hộ con. |
Dinle, eğer insanlar senden hoşlanmayacak sanıyorsun böyle düşünmek de tamamen delilik bu arada, ama üniversitede insanlarla daha az muhatap olursun. Nghe này, kể cả khi cậu nghĩ mọi người không yêu quí cậu cái mà thực sự quá tệ để nghĩ tới cậu ít tiếp xúc với những người ở đại học |
Lütfen beni Bob'la muhatap etme. Làm ơn đừng bắt em nói chuyện với Bob. |
Yorumlar, puanlar, onaylar: bunlar bugün kimliğimiz hakkında toparladığımız ve kiminle muhatap olduğumuz belirsizliğini azaltmak için kullandığımız kanıtlar. Nhận xét, xếp hạng, đáng giá: đó là những chứng nhận về thông tin cá nhân mà chúng ta cần tạo dựng hôm nay và dùng để xóa bỏ những nghi ngờ về người mà ta đàm phán. |
Zaman içinde, o dili kullananlarla muhatap oldukça o yeni dilde düşünmeye başlarız, böylece onu konuşmak daha da kolaylaşır. Tuy nhiên, với thời gian, khi đã quen thuộc với ngôn ngữ mới, chúng ta bắt đầu suy nghĩ trong thứ tiếng mới và nói dễ dàng hơn. |
Ama yine de, bizler Birinci Aşama ile sıklıkla muhatap olmayız. Bây giờ, lại một lần nữa, chúng ta thường không phải đối mặt với Giai đoạn thứ Nhất . |
Bu kadınlara devriyeleri sırasında eşlik ettim ve onların erkeklerin yanından geçerken muhatap oldukları terbiyesiz kelimelere şahit oldum. Tôi đi theo những người phụ nữ này trong những cuộc tuần tra, và quan sát khi họ đi ngang qua những người đàn ông, mà rất nhiều trong số đó đã phát biểu thô tục không ngừng. |
Sizinle tartışmak istediğim konu şu; gerçekten politika ve din yaklaşmakta ve kaçınılması güç olan bir savaşın, tek etkeni olmasada, en önemli etkenidir savunulsa veya savunulmasa da politika ve din, gerçekten her ikiside en iyi bir teknoloji türü olarak kavramsallaştırıldı ve normal olarak ikisinide kavramsal dizayn alanındaki soruların bir muhatabı olarak değerlendiririz. Tôi muốn khẳng định rằng, trong thực tế chính trị và tôn giáo, là hai yếu tố chính, không phải duy nhất, nhưng là hai yếu tố trước nhất dẫn đến một cuộc chiến tranh, có thể xem như là không thể tránh khỏi tại thời điểm này. Dù mọi người có muốn hay không, thì trong thực tế, chính trị và tôn giáo, tốt hơn hết nên được hiểu như những loại công cụ, |
Hepimizin muhatap olmak istemediği o bakışı. Một ánh mắt mà chúng ta phải cầu nguyện không bao giờ bị dính phải: |
Tahsisi alan Aile Mutluluğu kitabını gözden geçirirken muhatabın belirli paragrafları okuyup okumamasına karar verebilir. Học viên có thể quyết định nên mời chủ nhà đọc vài đoạn trong sách. |
Fakat bu bakışın muhatabı oyun pozisyonu almış dişi bir kurt köpeği, kuyruğunu sallıyor. Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai. |
Ne ile muhatap olduğunu bilememe örneğini ele alalım. Ví dụ, việc không biết người mình đang giao dịch là ai. |
sorusuna cevap aranan bir araştırmada, Nijeryalı muhatapların %34'ü madde bağımlığı, %19'u tanrının gazabı ve takdiri ilahi olarak cevap verdi. 34% người Nigeria được khảo sát đã trả lời do dùng thuốc sai cách; 19% nói rằng do thần thánh và ý chí của Chúa. |
Laternacılarla muhatap olurum, maymunlarla değil. Tôi muốn gặp sếp tổng, không phải hạng cắc ké. |
Yani hayatımda utancı tecrübe ettiğim herhangi bir şey oluyorsa, ne kadar korkutucu olursa olsun, direkt muhatap oluyorum -- hatta bazen açıkça yapıyorum. Nên nếu có điều gì làm tôi xấu hổ trong đời sống, tôi thực tập đi sâu vào nó, bất kể có đáng sợ thế nào -- và đôi khi, tôi làm điều này công khai. |
Ama yine de, bizler Birinci Aşama ile sıklıkla muhatap olmayız. Bây giờ, lại một lần nữa, chúng ta thường không phải đối mặt với Giai đoạn thứ Nhất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muhatap trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.