묶다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 묶다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 묶다 trong Tiếng Hàn.
Từ 묶다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 묶다
tổ hợpverb |
Xem thêm ví dụ
로프를 묶지 않았다면 1500미터 아래로 떨어집니다. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
어느 날 밤, 실로 험상궂은 얼굴을 한 노인이 하루 밤 묶을 방을 청했습니다. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
여러 캠페인, 광고그룹, 키워드를 하나로 묶는 목표 중심의 자동 입찰 전략입니다. Một chiến lược giá thầu tự động, hướng mục tiêu nhóm nhiều chiến dịch, nhóm quảng cáo và từ khóa lại với nhau. |
무릎에 묶어두고 있었습니다. 우리 어머니는 흡수력이 엄청 좋았어요. (웃음) 그리고 제 뒤를 따라 기어다니며 묻곤했죠. "대체 누가 집안에 발자국을 남기는거야?!" (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
예를 들어, 아름다움에 관한 모든 강연을 하나로 묶었을 때, 어떤 이는 제가 여자를 유혹하는 멋진 말을 찾으려 한다고 생각했습니다. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
처음엔 빈디 10 묶음으로 시작했는데, 그러면 빈디 만 개로는 뭘 할 수 있을지 상상해 보았다고 합니다. Cô nói lần đầu tiên cô bắt đầu với 10 gói bindi nhỏ, sau này cô tự hỏi sẽ ra sao nếu cô dùng tới 10 ngàn gói. |
무릎에 묶어두고 있었습니다. 우리 어머니는 흡수력이 엄청 좋았어요. (웃음) Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt. |
그가 이삭의 손발을 묶고 자신이 직접 쌓은 제단에 눕게 할 때 분명히 얼마나 가슴이 아팠을지 생각해 보십시오. Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây. |
로마인들은 죄인들을 그러한 처형 도구에 묶거나 못 박았는데, 이렇게 하면 매달린 사람은 고통과 갈증과 굶주림과 악천후로 인해 신체적으로 더 이상 견디지 못하게 될 때까지 여러 날을 살아 있을 수도 있었습니다. Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời. |
첫 두 속성은 하나로 묶어 말씀드리겠는데, 바로 말과 행실에서 본이 되라는 것입니다. Tôi đề cập đến hai thuộc tính đầu tiên cùng với nhau—làm gương trong lời nói và trong lúc trò chuyện. |
스폰지 두 개는 손에 들고, 다른 두 개는 무릎에 묶어두고 있었습니다. 우리 어머니는 흡수력이 엄청 좋았어요. (웃음) Bà ấy có hai miếng xốp trong tay, và rồi bà buộc hai cái nữa vào hai đầu gối. |
따라서 예수께서는 사탄을 무저갱에 가두실 때 악귀들도 묶어 무저갱에 가두신다고 결론짓는 것이 합리적입니다. Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực. |
작은 방수포를 꺼내서 두 귀퉁이는 노의 손잡이에 묶고, 나머지 두 귀퉁이는 제 남편의 발에 묶었습니다. 그러고는 남편이 카누의 양쪽 뱃전을 향해 두 다리를 벌렸습니다. Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
12 이에 이렇게 되었나니 그들이 나를 묶어 내가 움직일 수 없게 되자, 주께서 마련해 주셨던 ᄀ나침반이 작동하기를 멈추었더라. 12 Và chuyện rằng, sau khi họ trói tôi chặt đến nỗi tôi không cử động được, thì ađịa bàn mà Chúa đã chuẩn bị cho, không còn hoạt động nữa. |
4 여러 번 족쇄와 쇠사슬로 묶었지만, 그는 쇠사슬을 끊고 족쇄를 부수어 버렸다. 아무도 그를 당해 낼 수 없었다. 4 Vì người ta từng xiềng ông, nhưng ông bứt xích bẻ xiềng, không ai đủ sức khống chế ông. |
사람들은 그를 잡아 두려고 쇠사슬로 꽁꽁 묶어 두었습니다. 하지만 그는 이내 쇠사슬을 끊어 버렸습니다. Người ta xiềng người ấy lại để kiềm chế người ấy nhưng người ấy bẻ gẫy xiềng. |
7 형제 사랑은 하나님의 종들을 연합시키는 “접착제”입니다. “사랑을 더하시오. 사랑은 모든 것을 완전히 연합하게 묶는 띠입니다.” 7 Sự yêu thương giữa anh em là “keo sơn” gắn bó các tôi tớ của Đức Chúa Trời lại trong sự hợp nhất: “[Hãy] mặc lấy lòng yêu-thương, vì là dây liên-lạc ... trọn-lành” (Cô-lô-se 3:14). |
내가 묶어놨어 Chính em đã trói anh. |
공용, 접힘, 그리고 자율성이라는 개념을 한데 묶어서 토지 사용률을 약 28배 높일 수 있습니다. 앞서 보신 전략을 통해서죠. Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó. |
그의 등에 떨어져 있었 장난감 묶음, Một gói đồ chơi, ông đã ném trên lưng, |
“내가 보니, 한 천사가 무저갱의 열쇠와 큰 쇠사슬을 손에 들고 하늘에서 내려왔다. 그는 용 곧 마귀요 사탄인 원래의 뱀을 붙잡아 천 년 동안 묶어 두었다. Người bắt con rồng, tức là con rắn đời xưa, là ma-quỉ, là Sa-tan, mà xiềng nó lại đến ngàn năm. |
그래서 2000년에 우리가 결정했던 것은 이런 모든 것을 묶어 새로운 부류의 요원을 고용하기로 했고, 이들이 폭력 확산을 막는 최일선의 요원들 입니다. Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực |
제본실에서 여러 개의 접지를 하나로 묶어 서적을 제본합니다. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
(아메리카나 백과사전) 하지만 별자리를 함께 묶어 두는 “띠”를 온전히 이해하는 사람은 아무도 없습니다. 그렇습니다. (The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau. |
폭풍우가 거세져 두 배를 묶었던 줄이 끊어져 버렸고, 다니엘의 선원들은 고깃배에 탄 어부들을 구해 보려고 돌아가려 했습니다. Cơn bão dữ dội đã bứt đứt dây cáp giữa hai chiếc tàu, và nhóm bạn đánh cá của Daniel đã đi lại để xem họ có thể cứu những người bạn đánh cá của mình không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 묶다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.