mual trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mual trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mual trong Tiếng Indonesia.
Từ mual trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Buồn nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mual
Buồn nôn
Dan jika Anda mudah merasa mual, harap jangan melihatnya. Và nếu như các bạn hay dễ buồn nôn thì bây giờ xin hãy nhìn sang chổ khác. |
Xem thêm ví dụ
Ini bukan makan siang pub-mu yang membuatmu merasa mual. Không phải tại bữa trưa khiến cô đau bụng đâu. |
Saya melihat kesabarannya melewati rasa mual [morning sickness] yang intens dan berkelanjutan—secara harfiah sakit sepanjang hari setiap hari selama delapan bulan—selama masing-masing dari tiga kehamilannya. Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai. |
Itu sebabnya kau belum mual selama berjam-jam. Đó là lý do em chưa nôn mấy tiếng rồi. |
Akan tetapi, jika Anda mengalami gejala seperti rasa sesak atau rasa sakit di dada Anda, berdebar-debar, napas tersengal, pusing, atau mual, berhentilah berjalan dan segera cari bantuan. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Aku merasa sedikit mual sekarang. Tôi thấy có hơi nôn nao. |
Racunnya bisa mengakibatkan mual, serangan pernafasan, gagal jantung, dan kadang-kadang kelumpuhan total, kebutaan, dan dapat menyebabkan kematian dalam beberapa menit jika tidak diobati. Độc tố này có thể gây ra chứng buồn nôn, ngừng hô hấp, suy tim, liệt nặng và đôi khi hoàn toàn, mù, và có thể gây tử vong trong vài phút nếu không được chữa trị. |
Ondansetron (INN), aslinya dipasarkan di bawah merek Zofran, adalah sebuah serotonin 5-HT3 receptor antagonist yang digunakan untuk mencegah mual dan muntah yang disebabkan oleh kemoterapi kanker, terapi radiasi dan pembedahan. Ondansetron, được bán trên thị trường dưới thương mại là Zofran, là một loại thuốc được sử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị ung thư, xạ trị hoặc phẫu thuật. |
Ya, aku mual. Tôi thấy buồn nôn. |
Gejalanya antara lain napas tersengal, sakit kepala, mual, ruam, selera makan berkurang, uring-uringan, resah, dan pikiran negatif. Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan. |
Hal ini membuatku merasa mual Ngồi trên con quái này này làm tôi muốn bệnh quá. |
Tetapi, di tahun sebelum ujian akhir, ia mulai sering mual dan sakit kepala hebat. Nhưng đến năm tốt nghiệp, em bị những cơn đau đầu dữ dội và thường buồn nôn. |
Aku mengalami mual hebat Tapi tak akan menyerah. Đang trải qua cơn buồn nôn dữ dội nhưng không đầu hàng đâu. |
Melman, kau selalu mual. Melman, bạn luôn cảm thấy tanh. |
Bau tempat ini bisa membuatnya mual. Cảm giác một mình này là đủ cho cô ấy thấy hài rồi. |
Memiliki iman bahwa Kristus akan menyembuhkan leher saya atau bahwa Dia akan memberikan kepada Erin kehamilan tanpa rasa mual bukanlah memiliki iman terhadap asas-asas yang benar. Việc có đức tin rằng Đấng Ky Tô sẽ chữa lành cổ của tôi hoặc Ngài sẽ làm cho Erin không buồn nôn khi mang thai là không có đức tin nơi các nguyên tắc chân chính. |
Hal ini membuat Anda sedikit mual. Nó có thể làm bạn chóng mặt. |
Jika Anda mudah merasa mual -- (Tawa) jika Anda mudah pingsan -- saya melakukan hal ini untuk beberapa teman di dalam kamar hotel tadi malam, dan beberapa orang yang saya tidak kenal, dan seorang wanita hampir pingsan. Nếu quý vị nào yếu bóng vía --( diễn giả cười) Nếu bạn nào dễ ngất -- Tôi đã biểu diễn màn ảo thuật này cho 1 số bạn bè trong phòng khách sạn tối qua, một số người tôi không quen biết, và 1 phụ nữ suýt ngất xỉu. |
Lalu kau mual. Và rồi... cậu bị bệnh. |
Melihat lemakmu membuatku mual. Nhìn mặt lũ ngốc các anh làm tôi phát ốm. |
Aku merasa sakit dan mual. Anh cảm thấy bị ốm và buồn nôn. |
Dengan keajaiban Edison di zaman kita, akan kita singkirkan baju pengekang, mandi air dingin, mesin pembuat mual, pencambukan. Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi. |
Itu membuatku mual. Nó làm em phát bệnh |
SAAT terbangun, Anda mual-mual. BẠN thức dậy với cảm giác buồn nôn. |
Pauline: Saya sering sariawan, mual-mual, dan diare. Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mual trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.