-모양의 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -모양의 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -모양의 trong Tiếng Hàn.
Từ -모양의 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là có hình, có hình dạng, có khuôn, theo mẫu, có hình dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -모양의
có hình(shaped) |
có hình dạng(shaped) |
có khuôn(shaped) |
theo mẫu(shaped) |
có hình dáng(shaped) |
Xem thêm ví dụ
왜냐면 혈흔 검사를 했는데 미안하지만 주방에서 엄청난 양의 Được rồi. Vì đồng nghiệp của chúng tôi đã xét nghiệm Luminol. |
16 아브라함은 에프론의 말을 듣고, 헷 자손들이 듣는 데서 에프론이 말한 양의 은 곧 은 400세겔*을 상인들 사이에서 통용되는 무게로 그에게 달아 주었다. 16 Theo lời Ép-rôn, Áp-ra-ham cân cho ông đúng số bạc ông nói, như những gì mà con cháu của Hếch đã nghe, là 400 siếc-lơ* bạc theo trọng lượng siếc-lơ của các thương nhân. |
여호와께서는 모세에게 이렇게 미리 지시하셨습니다. “그들[이스라엘 사람들]은 [유월절 어린 양의] 피 얼마를 가져다가 그 짐승을 먹을 집들의 두 문설주와 출입구 윗부분에 뿌려야 한다. Đức Giê-hô-va đã căn dặn Môi-se: “Họ [dân Y-sơ-ra-ên] sẽ lấy huyết [chiên con của Lễ Vượt Qua] đem bôi trên hai cây cột và mày cửa của nhà nào ăn thịt chiên con đó. |
나머지 여러분들을 위해 설명하자면, 2 조와트시는 세인트루이스( St. Louis) 와 솔트레이크시티( Salt Lake City) 에 있는 모든 가정에 1년 넘게 전력을 공급하고도 남는 양의 Những người chuyên về điện đang ngồi trong căn phòng này biết rõ thế nào là hai giờ terawatt, còn với những người còn lại, hai giờ terawatt có thể hiểu là vượt quá số năng lượng cần có để thắp sáng mỗi ngôi nhà ở cả St. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -모양의 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.