motorisch trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motorisch trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motorisch trong Tiếng Hà Lan.
Từ motorisch trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là động cơ, môtơ, mô-tơ, vận động, Đầu máy xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motorisch
động cơ(motor) |
môtơ(motor) |
mô-tơ(motor) |
vận động(motor) |
Đầu máy xe lửa(locomotive) |
Xem thêm ví dụ
Dezelfde strategie die we hebben gebruikt om de code te vinden voor het netvlies kunnen we ook gebruiken om de code voor andere gebieden te vinden, bijvoorbeeld, het auditieve systeem en het bewegingssysteem, dus voor de behandeling van doofheid en voor motorische stoornissen. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Leerkrachten houden rekening met cursisten met een visuele of motorische beperking, zodat ze goed aan de les kunnen deelnemen. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
Dit is wat er gebeurt wanneer de motorische zenuw sterft. khi tế bào thần kinh vận động bị chết. |
Hetzelfde geldt als je motorische output doet volgen op een beweging: daar zit zeer veel ruis op. Tương tự, khi bạn đặt đầu ra của động cơ lên đầu ra chuyển động, nó gây ra nhiễu lớn. |
De primaire motorische hersenschors verleent ons „(1) een uitzonderlijke bekwaamheid om de hand, de vingers en de duim te gebruiken voor het verrichten van taken waarvoor zeer precieze handbewegingen nodig zijn, en (2) de mogelijkheid de mond, de lippen, de tong en de gelaatsspieren te gebruiken om te spreken”. — Guytons Textbook of Medical Physiology. Vỏ vận động chính yếu này cho chúng ta “(1) một khả năng siêu việt là dùng bàn tay, các ngón tay và ngón cái để thực hiện những nhiệm vụ chân tay cần đến một mức độ khéo tay cao và (2) khả năng sử dụng miệng, môi, lưỡi và các bắp thịt trên mặt để nói” (Textbook of Medical Physiology của Guyton). |
Nu is gebleken dat er neuronen zijn de zogenaamde gewone motorische bevelszenuwcellen, vooraan in het brein, en die al meer dan 50 jaar gekend zijn. Thế này, ở phần trước của não có các nơ- ron gọi là nơ- ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi. |
We pauzeren bij één motorische-actie-potentiaal die nu in je brein plaatsheeft. Giờ tôi tạm dừng trên một động cơ điện thế hoạt động là những gì đang xảy ra ngay trong não bạn. |
Waar ze naartoe werken -- en ze hebben werkende prototypen -- is dat we ze op alle motorische plekken van het lichaam plaatsen waar ze nodig zijn. Khái niệm rằng chúng làm việc--chúng đang làm mẫu-- là ta đặt chúng tại những điểm cơ động của cơ thể nơi chúng được cần đến. |
Dat is wat ik wil benadrukken, dat zoals je je kan voorstellen, al deze tricks opgebouwd zijn uit sub- bewegingen, executieve motorische functies, korreliger dan ik je kan vertellen, maar wat ik wel weet, is dat elke trick is opgebouwd uit twee of drie of vier of vijf bewegingen. Và đây là những gì tôi muốn nhấn mạnh khi bạn tưởng tượng, tất cả những thủ thuật ấy được tạo nên bởi những chuyển động phụ, các chức năng của động cơ vận hành máy, một lượng hạt tích tụ đến độ mà tôi không biết để có thể nói cho bạn, nhưng có một thứ mà tôi biết là, mội thủ thuật đều được tạo nên bởi sự kết hơp của hat hay ba hoặc bốn thậm chí là năm chuyển động. |
Een FM- apparaat in de hersenschors, de motorische schors, zendt signalen in real- time naar de motorische punten in de relevante spieren, zodat de persoon zijn arm kan bewegen, bijvoorbeeld, in real- time, als hij geen controle meer heeft over zijn arm. Đơn vị chính sẽ đi vào bên trong não. một chiếc máy FM, ở trong vỏ của não, vỏ động cơ, sẽ gửi những tín hiệu trực tiếp từ những điểm cơ động trong những cơ bắp tương ứng để người đó có thể di chuyển cánh tay cùng lúc nếu họ mất kiểm soát cánh tay của mình. |
Deze functie kan handig zijn voor gebruikers met een motorische beperking. Tính năng này có thể hữu ích cho người dùng bị suy giảm chức năng vận động. |
Waar ze naartoe werken -- en ze hebben werkende prototypen -- is dat we ze op alle motorische plekken van het lichaam plaatsen waar ze nodig zijn. Khái niệm rằng chúng làm việc -- chúng đang làm mẫu |
Multifocale motorische neuropathie? Bệnh thần kinh vận động đa ổ. |
Je hebt grote cerebellaire activiteit, die betrokken is bij motorische coördinatie. Bạn đã có tiểu não hoạt động chính, đó là tham gia phối hợp của động cơ. |
Misschien het lopen op twee benen, ons motorische systeem. Người máy nên đi bằng hai chân hay bằng động cơ bánh xe? |
Maar als een schip motorische problemen heeft, blijft het misschien wel drie weken liggen. Nhưng khi máy móc bị trục trặc, tàu có thể đậu trong bến đến ba tuần. |
Dit bevrijdt het brein echt want nu kan het brein motorische opdrachten naar deze avatar sturen. Và bạn thực sự giải phóng bộ não bằng cách cho phép nó gửi đi những mệnh lệnh thần kinh để di chuyển hình nhân |
Nu is gebleken dat er neuronen zijn de zogenaamde gewone motorische bevelszenuwcellen, vooraan in het brein, en die al meer dan 50 jaar gekend zijn. Thế này, ở phần trước của não có các nơ-ron gọi là nơ-ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi. |
Koud water vermindert de circulatie naar de hersenen... waardoor de metabolisme en motorische activiteit vermindert. Nước lạnh sẽ làm não giảm tuần hoàn, trao đổi chất và cơ vận động do đó sẽ giảm. |
Kinderen met down hebben lichte tot ernstige leer- en spraakproblemen en een vertraagde motorische ontwikkeling. Những trẻ bị Down có mức độ khiếm khuyết khác nhau về khả năng học tập, ngôn ngữ và vận động. |
Voor mensen met een handicap - verlamden - wordt nu hersenen-computerinterface, of BCI, mogelijk waar chips op de motorische cortex van volledig verlamde patiënten zijn ingeplant. Zo kunnen ze een cursor of een rolstoel of, uiteindelijk, een robotarm controleren. Đối với những người bị liệt - sẽ có kỷ nguyên máy tính thông minh, hay BCI, khi chip được đặt lên vỏ não vận động của bệnh nhân liệt tứ chi và họ có thể kiểm soát xe lăn hay thậm chí một cánh tay robot. |
Muziek is de beste manier om het spraakvermogen te herstellen van mensen die het door een beroerte zijn kwijtgeraakt, of het motorisch vermogen van Parkinsonpatiënten. Âm nhạc là cách tốt nhất để lấy lại khả năng nói của những người mất đi nó do đột quỵ, khả năng đi lại của người mắc chứng Parkinson. |
Dit worden motorische bevelsneuronen genoemd, sinds lang gekend. Chúng được gọi là nơ- ron điều khiển chuyển động, đã được biết tới từ lâu rồi. |
Door deze apparaten uit te rusten met veel verschillende typen sensoren, zoals je zo meteen zult zien, hebben we boodschappen echt naar het brein teruggestuurd om te bevestigen dat die vrijwillige motorische wens werd uitgevoerd, ongeacht waar -- vlakbij de deelnemer, in de ruimte ernaast of aan de andere kant van de planeet. Các máy này dùng nhiều loại cảm biến khác nhau như chốc nữa quý vị sẽ thấy, chúng tôi gửi tin trở lại não để xác nhận rằng động cơ theo ý muốn sẽ được kích hoạt, dù cho nó ở đâu -- ở gần chủ thể, bên nhà hàng xóm hay bên kia bán cầu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motorisch trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.