moskee trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moskee trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moskee trong Tiếng Hà Lan.
Từ moskee trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà thờ Hồi giáo, Thánh đường Hồi giáo, Nhà thờ Hồi giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moskee
nhà thờ Hồi giáonoun |
Thánh đường Hồi giáonoun |
Nhà thờ Hồi giáonoun |
Xem thêm ví dụ
variërend van joodse indie startups aan de kust, tot aan de moskee van een vrouw, tot aan zwarte kerken in New York en North Carolina, tot aan een heilige bus vol nonnen die dit land doorkruist met een boodschap van rechtvaardigheid en vrede, dat er een gedeeld religieus ethos bestaat dat nu in dit land opkomt in de vorm van opgefriste religie. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Dus als je door een kerk loopt, of een moskee of kathedraal, neem je door je ogen, je zintuigen, die waarheden op die je anders bereikten via je geest. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
Op vrijdag gaf hij preken in de moskee in een poging de oude betekenis van het woord terug te winnen. Maar de mensen die naar zijn moskee kwamen, hadden de video's gezien. Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video. |
Een jaar geleden ontmoette ik in Tunis de imam van een kleine moskee, een oude man. Một năm qua tôi đang ở Tunis, tôi gặp một Thầy tế của một đền thờ nhỏ, một ông lão. |
Hij begon twee keer per week naar mijn centrum te komen omdat vrouwen niet naar de moskee konden gaan. Ông ấy đến thăm trung tâm hai lần một tuần bởi vì phụ nữ không được phép đến nhà thờ. |
Een mogelijke terrorist gebruikte z'n moskee als ontsnappingsroute. Ông ta làm chủ giáo đường mà kẻ khủng bố chọn là đường tẩu thoát. |
Ik kwam terug van een grote voedseldistributie in een moskee waar tientallen mensen verbleven in verschrikkelijke omstandigheden. Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng. |
Geërgerd door dit kortzichtige stereotype, kregen we een gek idee: iedere avond van de Ramadan beëindigen we ons vasten bij een andere moskee in een andere staat en we delen deze verhalen op een blog. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
En het is al lang geleden dat ik nog in een moskee was. Đã lâu lắm rồi tôi không đến nhà thờ hồi giáo. |
We weten slechts dat een vreemde in onze moskee werd achtervolgd door FBI-agenten net voor het ochtendgebed. Tất cả bất cứ ai trong chúng tôi biết là một người lạ chạy qua giáo đường của chúng tôi bị truy đuổi bởi đặc nhiệm của FBI trong khi chúng tôi tụ họp cho cuộc cầu nguyện buổi sáng. |
Toen ze aan Martin vroeg wanneer de Hagia Sophia een moskee werd... gaf hij haar een fout antwoord. Khi cô ta hỏi Martin Hagia Sophia trở thành đền Hồi giáo khi nào, ông ta đã trả lời sai. |
16 procent van de volwassen bevolking bezocht in 2015 minstens een keer per maand een bezoek aan kerk, moskee of andere religieuze bijeenkomst. Ngày 15 tháng 10 năm 2010. ^ “Een op de zes bezoekt regelmatig kerk of moskee”. |
De moskee waar de respectvolle vreemdeling bedolven wordt onder de zegeningen en de tranen, en verwelkomd als een geschenk. nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà |
Waarom ga je niet naar een moskee en lees wat in dat klein boekje van jullie? Sao anh không đến nhà thờ hồi giáo và đọc cuoốn sách đó hả? |
De moskee is gelegen in wat van oudsher het centrum van Medina was, met veel hotels en oude markten in de buurt. Nhà thờ nằm tại nơi từng là trung tâm cổ xưa của Medina, với nhiều khách sạn và chợ cũ xung quanh. |
Hij ontmoet steeds een man die niet in de moskee komt bidden. Mỗi lần đến, anh ta đều gặp một người đàn ông người không đến giáo đường để cầu nguyện. |
Ik had het hem de avond dat we bij de moskee zaten willen vertellen, maar ik had het niet gedaan. Tôi đã muốn nói với nó từ cái đêm chúng tôi ngồi bên nhà thờ, nhưng tôi đã không nói. |
Vroeg in de avond zou je azan gehoord hebben, de oproep tot het gebed van de muezzin vanaf de moskee in Shar-i-Nau. Vào lúc chiều sớm, bạn còn nghe thấy azan, tiếng gọi từ tháp chuông nhà thờ ở Sar-e-Nau gọi tín đồ cầu nguyện. |
Hij kent deze moskee. Anh ta biết giáo đường này. |
Eens bij de moskee, moet je alleen Syed Ali identificeren. Ở nhà thờ Hồi giáo, chúng tôi cần cô nhận mặt Syed Ali. |
De leiders van de gemeenschappen verkondigden vanaf de moskee dat ‘er weer een vracht van de Jezuskerk was gearriveerd’. Từ các đền thờ Hồi giáo các vị lãnh đạo cộng đồng đã loan báo rằng một xe đồ tặng dữ nữa từ giáo hội của Chúa Giê Su đã đến.” |
Hazrat Ali: Ze roepen ons eerst naar de moskee en preken voor ons. Hazrat Ali: Đầu tiên họ gọi chúng tôi đến nhà thờ Hồi giáo và thuyết giáo cho chúng tôi. |
Latere islamitische heersers hebben de moskee sterk uitgebreid en ingericht. Những nhà thống trị Hồi giáo sau này đã mở rộng và trang trí đáng kể lại nhà thờ này. |
Zij had intense belangstelling voor geestelijke zaken en stelde steeds zowel in de kerk als in de moskee religieuze vragen. Cô hết sức chú ý đến những điều thiêng liêng và thường nêu ra những câu hỏi về tôn giáo tại nhà thờ và thánh đường Hồi Giáo. |
Dus ik nam ze mee naar de moskee, en om een lang verhaal kort te maken, ik trainde hen; ik gaf hen een leraar. Tôi mang họ đến đền thờ Hồi giáo Và để rút ngắn câu chuyện Tôi nói sẽ cho người đến dạy họ |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moskee trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.