monografie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monografie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monografie trong Tiếng Rumani.

Từ monografie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyên khảo, bản chuyên khảo, Chính luận, địa chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monografie

chuyên khảo

(monograph)

bản chuyên khảo

Chính luận

địa chí

Xem thêm ví dụ

Și o cale de a vedea cât de fericiți sunt designerii în timp ce ei lucrează ar fi să ne uităm la fotografiile autorilor pe spatele monografiilor acestora?
Và một cách để thấy những nhà thiết kế hạnh phúc thế nào khi họ đang thiết kế là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ.
În acest caz, am gasit biografia ei sandwich între cea a unui evreu rabin şi cea a unui personal- comandant, care a scris o monografie asupra adâncime pesti.
Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá.
Până în anii 1970, principalele publicații academice despre Cantor au fost două monografii scurte scrise de Schönflies(d) (1927) – în mare măsură corespondența cu Mittag-Leffler – și Fraenkel (1930).
Cho đến những năm 1970, những công bố học thuật chính liên quan tới Cantor là hai tiểu luận ngắn của Schönflies (1927) — chủ yếu liên quan tới thư từ với Mittag-Leffler — và Fraenkel (1930).
A cincea lucrare din această serie, „Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre” ("Fundamente de Teoria Generală a Agregatelor"), publicată în 1883, a fost cea mai importantă din cele șase și a fost publicată și separat ca monografie.
Bài báo thứ năm trong loạt bài, "Grundlagen einer allgemeinen Mannigfaltigkeitslehre" ("Những Nền tảng của một Lý thuyết Tổng quán về các Tập hợp") công bố năm 1883, là bài quan trọng nhất và được xuất bản dưới dạng chuyên khảo.
Unele dintre datele prezentate în acest tabel provin din monografia intitulată Războiul împotriva evreilor de către Lucy Dawidowicz, printre alții similari.
Một số dữ liệu trong bảng này được lấy từ The War Against the Jews (Chiến tranh chống người Do Thái) của Lucy Dawidowicz.
Charles Darwin credea că insectele au sentimente și le exprimă prin comportamente, așa cum a scris în monografia sa din 1872 despre exprimarea sentimentelor la om și animale.
Charles Darwin tin rằng côn trùng có cảm xúc và thể hiện cảm xúc qua hành vi, như ông đã viết trong một chuyên khảo năm 1872 về sự thể hiện cảm xúc ở người và động vật.
Ai scris monografia despre ora decesului pe baza activităţii insectelor.
Anh đã viết chuyên đề mẫu về xác định thời điểm tử vong dựa trên hoạt động của côn trùng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monografie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.