momentopname trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ momentopname trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentopname trong Tiếng Hà Lan.
Từ momentopname trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ảnh tức thời, ảnh chụp nhanh, tức thời, ảnh chụp chớp nhoáng, Hình chụp màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ momentopname
ảnh tức thời(snapshot) |
ảnh chụp nhanh(snapshot) |
tức thời
|
ảnh chụp chớp nhoáng
|
Hình chụp màn hình
|
Xem thêm ví dụ
Bekijk een momentopname van de populairste activiteiten voor de locatie die je hebt opgegeven, samen met een voorbeeld van vlucht- en hotelprijzen en een link naar een reisgids voor deze locatie. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
U kunt als volgt een momentopname bekijken van het aantal mensen en apparaten dat uw app bereikt: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
Gebruik de homepage voor multi-client accounts (MCA) in Merchant Center om een momentopname van verzamelde statistieken voor multi-client accounts en een lijst met goedkeurings- en afkeuringsstatistieken voor subaccounts weer te geven. Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
Een momentopname van een mogelijke toekomst. Một khung cảnh ngắn ngủi có thể xảy ra trong tương lai. |
U kunt ook op elk gewenst moment een momentopname van uw account exporteren om deze te controleren of te delen met collega's. Bạn cũng có thể xuất ảnh chụp nhanh tài khoản của mình bất kỳ lúc nào để xem lại hoặc chia sẻ với đồng nghiệp. |
Ik ben een blogger -- ik vind dit geweldig, want het maakt van elke dag een momentopname. Tôi viết blog cá nhân -- đó là một điều tuyệt vời đối với tôi, bởi nó ghi lại một khoảnh khắc mỗi ngày. |
Ze zijn een momentopname in de tijd. Chúng giống như là những hình chụp (dùng lưu giữ - snapshot) trong thời gian. |
En daarom moet de HTML-momentopname dezelfde informatie bevatten als de informatie die de eindgebruiker in een browser zou zien. Và để nhắc lại, ảnh chụp nhanh HTML phải có nội dung tương tự như nội dung người dùng cuối sẽ nhìn thấy trong trình duyệt. |
We verwachten dat dit een goede oplossing is voor iedereen die al over HTML-momentopnamen van zijn pagina's beschikt, of voor iedereen die besluit een browser zonder gebruikersinterface te gebruiken om deze HTML-momentopnamen te genereren. Chúng tôi hy vọng rằng nó sẽ là một giải pháp tốt cho những người đã có ảnh chụp nhanh HTML của các trang của họ hoặc những người chọn sử dụng trình duyệt không có giao diện người dùng để lấy ảnh chụp nhanh HTML như vậy. |
Het doet je echt bedenken hoezeer alle etiketten waarvan velen van ons hebben geprofiteerd, eigenlijk gewoon aan een toevallige momentopname te danken waren. Và nó khiến bạn thực sự tự hỏi bao nhiêu những danh hiệu có thể rất nhiều người trong chúng ta được hưởng thực ra chỉ là do sự trùng khớp ngẫu nhiên của thời gian. |
Videothumbnails geven kijkers een snelle momentopname van je video. Hình thu nhỏ video giúp người xem có thể xem ảnh chụp nhanh video của bạn. |
U kunt dit zien als een momentopname van het aantal keren dat de app is geïnstalleerd of de grootte van de doelgroep. Bạn có thể xem chỉ số này là thông tin tổng quan nhanh về số lượt cài đặt hoặc số lượng người dùng của một ứng dụng. |
Scorekaart: Dit is een momentopname van specifieke statistieken voor het type biedstrategie dat u bekijkt. Thẻ điểm: Đây là ảnh chụp nhanh các chỉ số dành riêng cho loại chiến lược giá thầu bạn đang xem. |
Een versie is een momentopname van een containerconfiguratie. Phiên bản là ảnh chụp nhanh cấu hình vùng chứa tại một thời điểm cụ thể. |
'Momentopnamen van gebruikers' is een gedetailleerd, gebruikersgericht rapport waarmee u de reeks gebeurtenissen kunt bekijken die de afgelopen dertig minuten door een individuele gebruiker zijn vastgelegd. Ảnh chụp nhanh người dùng là một báo cáo chi tiết xoay quanh người dùng, cho phép bạn xem trình tự các sự kiện do một người dùng cá nhân ghi lại trong 30 phút vừa qua. |
Deze nieuwe overeenkomst stimuleert toegankelijkheid: zonder persoonlijke inmenging kunnen webmasters een browser zonder gebruikersinterface gebruiken om HTML-momentopnamen te maken. Deze HTML-momentopnamen bevatten alle relevante inhoud en zijn te gebruiken door schermlezers. Thỏa thuận mới này đã đưa khả năng tiếp cận lên một cấp độ mới: không cần sự can thiệp thủ công, quản trị viên web có thể sử dụng một trình duyệt không có giao diện người dùng để tạo ảnh chụp nhanh HTML, trong đó chứa tất cả nội dung phù hợp và dễ sử dụng cho trình đọc màn hình. |
Als u wilt voorkomen dat de server steeds dezelfde HTML-momentopnamen moet leveren, kunt u alle relevante HTML-momentopnamen eenmaal maken (offline als u wilt) en ze vervolgens opslaan voor toekomstig gebruik. Để máy chủ không phải tạo cùng một ảnh chụp nhanh HTML nhiều lần, bạn có thể tạo tất cả ảnh chụp nhanh HTML liên quan một lần, có thể là ngoại tuyến và sau đó lưu chúng để tham khảo trong tương lai. |
En met al onze moderne telescopen, zijn we in staat geweest om deze prachtige geluidloze van het universum op te nemen -- deze reeks momentopnamen die helemaal teruggaat tot aan de oerknal. Và với những chiếc kính viễn vọng hiện đại ta có hiện nay, chúng ta đã có khả năng thu thập những bộ phim câm đáng kinh ngạc của vũ trụ những seri ảnh chụp quay ngược thời gian đến tận Big Bang. |
_escaped_fragment_=CwRadioButton), retourneert de site een HTML-momentopname. _escaped_fragment_=CwRadioButton), trang web sẽ trả về ảnh chụp nhanh HTML. |
In een traditionele klas krijg je afwisselend huiswerk, lessen, huiswerk, lessen en dan een examen - een momentopname. Trong một lớp học truyền thống, bạn có một số bài tập về nhà, bài tập, bài giảng, bài tập, bài giảng, và sau đó bạn sẽ có một bài kiểm tra nhanh. |
Als 'het werkt niet' betekent dat HtmlUnit niet de momentopname retourneert die u verwacht, is het zeer waarschijnlijk dat u niet genoeg tijd heeft ingepland voor het uitvoeren van JavaScript- en/of XHR-verzoeken. Nếu "không hoạt động" nghĩa là HtmlUnit không trả lại ảnh chụp nhanh bạn mong đợi nhìn thấy, rất có thể thủ phạm là việc bạn không cho nó đủ thời gian để thực thi yêu cầu JavaScript và/hoặc XHR. |
Je hebt een momentopname nodig van hoe de mensen nu zijn. Bạn phải ghi nhanh bây giờ họ như thế nào. |
De homepage-dashboards in Google Ad Manager bieden een dagelijkse momentopname van de Ad Manager- en Ad Exchange-opbrengst van uw netwerk, zowel in de loop van de tijd als ten opzichte van vergelijkbare uitgevers. Trang tổng quan chính trong Google Ad Manager cung cấp thông tin nhanh hàng ngày về hiệu suất doanh thu Ad Manager và Ad Exchange (AdX) cho mạng của bạn theo thời gian và so với các nhà xuất bản tương tự. |
De overige kaarten op de pagina geven soortgelijke momentopnamen van uw gegevens. Các thẻ còn lại trên trang này cung cấp ảnh chụp nhanh tương tự về dữ liệu của bạn. |
Alles wat we nu zien is een momentopname in de ontwikkeling van kunstmatige intelligentie. Mọi thứ ta thấy bây giờ chỉ là một mảnh ghép nhỏ trong sự tiến hoá của AI. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentopname trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.