mól trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mól trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mól trong Tiếng Ba Lan.

Từ mól trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhậy, bươm bướm, ho diep, con bướm, con nhậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mól

nhậy

(moth)

bươm bướm

ho diep

con bướm

(moth)

con nhậy

(moth)

Xem thêm ví dụ

Wspomniany w wersecie mól to najwyraźniej mól odzieżowy, a przede wszystkim jego żarłoczne gąsienice.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Niektóre z tych dóbr mogły zgnić lub ‛zostać zjedzone przez mole’, ale Jakub nie podkreśla tu zniszczalności bogactwa, lecz jego bezwartościowość.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Powiedział: „Przestańcie gromadzić sobie skarby na ziemi, gdzie mól i rdza zżerają i gdzie złodzieje włamują się i kradną”.
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Te mole wyżerają już pewnie duże dziury.
Ngay bây giờ mấy con nhậy đó có thể đang nhai những cái lỗ bự tô hố.
„Nie gromadźcie sobie skarbów na ziemi, gdzie je mól i rdza niszczą i gdzie złodzieje podkopują i kradną;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
Ten drapieżnik to samogłów, zwany inaczej Mola mola, jego głównym pożywieniem są meduzy.
Và kẻ săn mồi đó là cá thái dương biển khổng lồ, Mola mola và sứa chính là những con mồi chủ yếu của chúng.
Musi zmierzać do innego celu życiowego, na który Jezus wskazał dalej: „Gromadźcie sobie raczej skarby w niebie, gdzie ani mól, ani rdza nie zżerają i gdzie złodzieje się nie włamują i nie kradną”.
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
18 Dom, który buduje, jest tak nietrwały jak kokon mola,
18 Nhà hắn xây mong manh như kén của sâu bọ,
Sytuacja ekonomiczna jest zła więc taki mól książkowy jak ja..
Không có ai trả tiền để tôi đọc sách ngày ngày.
„Ty nędzny molu książkowy!
Ông ấy nói, " Cậu đúng là mọt sách!
Wyjaśnił, że znacznie lepiej jest gromadzić skarby w niebie, „gdzie ani mól, ani rdza nie niszczy i gdzie złodzieje nie włamują się i nie kradną”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Daję ci moje słowo, że mole nic nie jedzą.
Tôi bảo đảm với anh mấy con nhậy không có ăn gì hết.
Jestem nienasyconym molem książkowym. Czytam wszystko od Iana McEwana do Stephanie Meyer.
Tôi là một người ham đọc, một độc giả đọc từ Ian McEwan cho tới Stephanie Meyer.
Mary jest molem książkowym.
Mary là một con mọt sách.
Tom jest molem książkowym.
Tom là một con mọt sách.
W takiej sytuacji, kto się przejmuje molami?
Trong một tình thế như vầy, ai thèm quan tâm tới nhậy chớ?
Chicken Mole?
Nước sốt .
Ale gromadźcie sobie skarby w niebie, gdzie ani mól, ani rdza nie niszczą i gdzie złodzieje nie podkopują i nie kradną.
“Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy.
ale gromadźcie sobie skarby w niebie, gdzie ani mól, ani rdza nie niszczą i gdzie złodzieje nie podkopują i nie kradną.
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
„Nie gromadźcie sobie skarbów na ziemi, gdzie je mól i rdza niszczą i gdzie złodzieje podkopują i kradną;
“Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
A ty Klaus, mól książkowy.
Và cháu là Klaus, người nghiên cứu.
A pod tymi wodorostami - właśnie dlatego Mola tu przypływają, bo to dla nich jak czas w SPA.
Ẩn dưới đám tảo -- đó là lý do chúng đến đây vì đây chính là thời gian đi spa cho Mola.
Myślę że to całkiem przyjemny zbieg okoliczności, że Mola mola - zwany po angielsku rybą słoneczną - najbardziej lubi jeść chełbię modrą (ang. meduza księżycowa).
Và tôi nghĩ là có một sự hội tụ vũ trụ học ở đây bởi Mola mola, tên thường gọi là cá mặt trời món ăn ưa thích của nó là sứa mặt trăng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mól trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.