모이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 모이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 모이다 trong Tiếng Hàn.

Từ 모이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tập hợp, tụ tập, tụ họp, tham gia, thu thập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 모이다

tập hợp

(gather)

tụ tập

(gather)

tụ họp

(forgather)

tham gia

(gather)

thu thập

(assemble)

Xem thêm ví dụ

여러분은 구주께서 다스리실 복천년의 세상을 준비하기 위해 세계 곳곳에서 택함 받은 이들을 모아야 하며, 그렇게 이곳에 모이기로 선택한 이들 모두가 예수 그리스도의 복음과 그 축복을 다 받을 수 있도록 도와야 합니다.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
예수께서는 자신의 말을 듣기 위해 모인 무리에게 이렇게 말씀하셨습니다. “무엇을 먹을까 또는 무엇을 마실까 하고 여러분의 영혼에 대하여, 그리고 무엇을 입을까 하고 여러분의 몸에 대하여 더는 염려하지 마십시오.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
UN의 특별 회의 전 뉴욕 시내에서 40만 명이 모여서 행진을 했습니다.
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
그들은 공동체로서 함께 모이고, 염원을 표현합니다.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
여러 지역에서 형제들은 흑인과 백인이 숭배를 위해 함께 모이면 사람들이 왕국회관을 파괴할까 봐 두려워했어요.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
우리는 어떻게 하는 것이 부모를 가장 잘 돌보는 것인지 생각해 보기 위해 함께 모여 가족 회의를 열었습니다.
Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ.
적어도 세 가지 면에서 그렇게 될 것이었는데, “나중 집”에 해당하는 성전이 존속한 햇수와 그곳에서 가르침을 베푼 사람, 그리고 여호와를 숭배하기 위해 그곳에 모인 사람들과 관련된 면에서 그러할 것이었습니다.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
저는 최근 캘리포니아 미션 비에호 스테이크 대회를 감리하라는 임무를 받았는데, 그때 네 개 스테이크 청소년들이 모인 송년 무도회에서 있었던 이야기를 듣고 마음에 감동을 받았습니다.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
13 “‘하느님이 인도하는 생활의 길’ 대회에 모인 우리는 여호와의 증인으로서 하느님께서 인도하시는 생활의 길이 최상의 길임을 진심으로 인정합니다.
13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất.
예루살렘에 있는 어느 집 위층 방에 예수와 사도들이 함께 모여 있습니다. 그분은 이번이 그들과 보내는 마지막 저녁이라는 것을 알고 계십니다.
Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ.
(마태 24:13, 14; 28:19, 20) 그리고 세상의 압력을 받으면서도 형제들과 계속 함께 모이기 위해서도 인내가 필요합니다.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
아프리카 남동부에 위치한 작은 나라인 말라위에는 1993년에 3만 명가량의 증인이 있었지만 성서 공부와 숭배를 위해 모일 만한 변변한 장소가 없었습니다.
Vào năm 1993 có 30.000 Nhân Chứng tại Malawi, một quốc gia nhỏ ở đông nam châu Phi. Họ không có nơi thích hợp để thờ phượng và học hỏi Kinh Thánh.
예를 들어, “같이 모이다” 또는 “만나다” 또는 “걷다”와 같은 단어들을 여러분이 올리고자 한다면, 그것은 자동으로 기록되고 데이터화되고 더 세밀한 정치적 분석을 위해 보고될 것입니다.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
매우 열정적이면서도 상당히 조용한 한 집단의 사람들이 1997년 여름에 여호와의 증인의 지역 대회에 모였습니다.
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
하지만 그 단어는 공동의 목적을 위해 함께 모인 일단의 사람들을 가리키는 것이지, 건물을 가리키는 것이 아닙니다.
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
하지만 우리가 단합하여 함께 모이는 궁극적인 이유는 성신께 축복과 지침을 얻기 위해서입니다.
Nhưng chúng ta chủ yếu quy tụ trong tình đoàn kết để tìm kiếm các phước lành và lời chỉ dẫn từ Đức Thánh Linh.
(창세 49:1, 2, 33) 그러한 곳에서는, 가족이 함께 모이며 자녀들도 죽어 가는 사람과 대화를 나눕니다.
(Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện.
“열심 있는 왕국 선포자”들이 기쁘게 함께 모이
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
예수께서 전파 활동을 하시던 중이었습니다. 많은 사람들이 모여 시끌벅적한 가운데 한 여자가 목소리를 높여 이렇게 외쳤습니다. “당신을 밴 태와 당신에게 젖 먹인 가슴이 행복합니다!”
Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.
대략 30년 전에, 각국이 알마아타에 모여서 이런 상징적인 선언문을 만들었습니다. 여러분 모두가 아시겠죠.
Chỉ cách đây hơn 30 năm, các quốc gia trên thế giới nhóm họp tại Alma-Ata và đưa ra tuyên bố mang tính biểu tượng này.
“말일에 여호와의 전의 산이 모든 산 꼭대기에 굳게 설 것이요 모든 작은 산위에 뛰어나리니, 만방이 그리로 모여 들 것이라.”—이사야 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
그것은 우리가 다른 사람들에게 우리와 함께 모이자고 권하기 위해 얼마나 부지런히 노력하느냐에 많이 달려 있을 것입니다.
Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta.
5 그리고 이렇게 되었나니 이처럼 모로나이가 레이맨인들을 대적하여 싸우러 갈 준비를 하고 있을 때, 보라, 모로나이 성과 리하이 성과 모리앤톤 성으로부터 함께 모인 니파이하 백성들이 레이맨인들의 공격을 받았느니라.
5 Và chuyện rằng, trong lúc Mô Rô Ni đang chuẩn bị để đi đánh lại dân La Man như vậy, này, dân Nê Phi Ha, tức là những người dân từ các thành phố Mô Rô Ni, thành phố Lê Hi, và thành phố Mô Ri An Tôn quy tụ về đó, đang bị dân La Man tấn công.
왕국들이, 나라들이 함께 모여 소란을 피우는 소리를!
Của các nước tụ họp với nhau!
이러한 작은 도움이 모여 큰 힘이 됩니다.
Dù ít dù nhiều, đóng góp của bạn đều có ích.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 모이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.