Mogúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mogúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mogúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Mogúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Mainz. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mogúncia
Mainz(Mainz) |
Xem thêm ví dụ
A PediaPress GmbH é uma empresa de desenvolvimento de softwares e impressão sob demanda sediada em Mogúncia, Alemanha. PediaPress GmbH là một công ty phát triển phần mềm và in ấn theo yêu cầu có trụ sở tại Mainz, Đức. |
Jogou igualmente pelo Deportivo La Coruña, Bayern Munique, o qual ganhou 1 Taça Uefa em 1996, o Fenerbahçe, o Mogúncia e o UANL Tigres. Ngoài ra ông còn chơi cho Deportivo de La Coruña, Bayern Munich (giành một Cúp UEFA với đội bóng năm 1996), Fenerbahçe, FSV Mainz, và UANL Tigres. |
Em Hamburgo, a princesa mandou construir um hospital militar às suas próprias custas, além de visitar os feridos de guerra em Wiesbaden, Biberach, Bingen, Bingerbrück, Rüdesheim e Mogúncia. Ở Hamburg Thái tử phi cho xây bệnh viện Quân đội, dùng nhiều tiền bạc để hỗ trợ nó, và còn thường thăm viếng những thương binh ở Wiesbaden, Biberach, Bingen, Bingerbrück, Rüdesheim and Mainz. |
Em Fevereiro de 1361, Ana tornou-se mãe do desejado sucessor ao trono, Venceslau, que nasceu em Nuremberga, e foi baptizado a 11 de Abril pelos arcebispos de Praga, Cologne, e Mogúncia. Vào tháng 2 năm 1361, cô trở thành mẹ của người kế vị ngai vàng mong muốn, Wenceslaus, người sinh ra ở Nieders, và đã rửa tội vào ngày 11 tháng 4 tại Sabalduskirche bởi các Tổng Giám mục Prague, Cologne và Mainz. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mogúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.