목적 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 목적 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 목적 trong Tiếng Hàn.

Từ 목적 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mục tiêu, đích, mục đích, đích, nhận, mục dích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 목적

mục tiêu

(objective)

đích

(destination)

mục đích

(objective)

đích, nhận

(destination)

mục dích

Xem thêm ví dụ

그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간표에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
우리는 하나님께서 그러한 목적으로 우리에게 맡기신 좋은 소식을 다른 사람들에게 전해주기까지는 그들에게 빚진 자처럼 느낍니다.—로마 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
사이트의 사용자 환경을 강화하고 사용자 참여를 유도할 목적으로 타사의 위젯을 사용하고 있는 경우 위젯에 내 사이트에 표시할 의도가 없는 링크가 포함되어 있지 않은지 확인하세요.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
목적은 단지 사실들을 머리 속에 가득 채우기 위한 것이 아니라 각 가족 성원이 여호와와 그분의 말씀에 대한 사랑을 분명히 나타내는 방법으로 살도록 돕기 위한 것이었습니다.—신명 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
7 또 내가 이렇게 하는 것은 한 ᄀ현명한 목적을 위함이니, 이는 내 안에 있는 주의 영의 역사하심을 따라, 이같이 내게 속삭이는 바가 있음이라.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 문이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 삶은 의미가 있게 됩니다.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
이번 정책 변경은 일반 사용자가 이용하기에 적합한 것처럼 보이지만 실제로는 성적이거나 외설적인 내용을 담고 있는 콘텐츠는 금지된다는 점을 더욱 명확히 하는 데 목적이 있습니다.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
(탈출 14:4-31; 열왕 둘째 18:13–19:37) 그리고 여호와께서는 예수 그리스도를 통하여, 자신의 목적에는 사람들의 “온갖 허약함”을 고쳐 주는 것, 심지어 죽은 자들을 부활시키는 것까지 포함되어 있음을 보여 주셨습니다.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
당신의 주된 목적은 분명하고 이해하기 쉬운 방법으로 생각을 표현하는 것이어야 합니다.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
불가능한 일을 하라고 요구받을 때, 진정한 밀레니얼 세대로서 순수한 교리에 기반을 둔 여러분은 신앙과 지칠 줄 모르는 끈기로 전진하고, 주님의 목적을 이루기 위해 자신의 능력으로 할 수 있는 모든 일을 기쁘게 행하실 수 있습니다.6
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
8 “재난의 날들”인 노년기는, 위대한 창조주에 관해 생각하지도 않고 그분의 영광스러운 목적을 이해하지도 못하는 사람들에게는 아무 보람도 없는 시기입니다.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
따라서 적절하게 사용할 경우 돈은 좋은 목적에 도움이 될 수 있습니다.
Vì thế, dùng tiền đúng cách là một điều tốt.
예루살렘에 있던 그 아름다운 건물 그리고 모세 율법을 중심으로 생겨난 관습과 전통에 대한 숭상심에 깊이 젖어 있던 사람들은 율법과 성전 이면에 있는 목적을 전혀 이해하지 못했다는 것이었습니다!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
이 노래는 교회나 가정에서 비상업적인 목적으로 임시로 사용하기 위해 복사할 수 있음.
Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại.
(골로새 3:5-10) 그에 더하여, 사람이 존엄성을 잃게 만드는 상태와 태도 그리고 그러한 것들을 선동하는 사탄 마귀를 머지않아 없애실 여호와의 목적도 들어 있습니다.
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
「지식」 책은 「봉사의 직무」 책 부록에 나오는 “침례받기를 원하는 사람들을 위한 질문들”에 답할 준비를 갖추게 할 목적으로 저술된 것이며, 이 질문들은 장로들이 연구생과 함께 검토할 것입니다.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
하지만 자아를 통제하라는 삶의 목적을 종교를 통해 갖게 되지요.
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
예를 들어, 그분은 부활되신 후에 자신의 죽음에 대해 당혹해하고 있던 두 명의 제자에게, 하느님의 목적에서 자신이 차지하는 역할에 대해 설명하셨습니다.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
8 아담이 범죄하였을 때, 여호와의 목적은 좌절되지 않았습니다.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
그분은 생각과 감정과 목적을 갖고 계신 분입니다.
Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu.
우리는 “육체의 욕망을 위하여 미리 계획”하지 않습니다. 다시 말해서 우리는 세속적인 목표에 달하는 일이나 육체의 욕망을 채우는 일을 인생에서 주된 목적으로 삼지 않습니다.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
“먹을 것과 입을 것”은 계속 경건한 정성을 추구하려는 목적을 위한 수단에 불과했습니다.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
(「웹스터 신 대학생용 사전」) ‘바울’은 책망을 하되 품위있는 목적을 가지고 해야 한다고, 즉 “그들의 믿음을 건전하게” 하기 위한 것이어야 한다고 말하였읍니다.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 목적 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.