moed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moed trong Tiếng Hà Lan.

Từ moed trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là can đảm, Dũng sĩ, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moed

can đảm

noun

Dan had ik daar de moed niet voor gehad.
Tôi chưa bao giờ có đủ can đảm nói chuyện với cô.

Dũng sĩ

noun

dũng cảm

adjective

Ik bewonder zijn moed.
Tôi khâm phục lòng dũng cảm của anh ta.

Xem thêm ví dụ

De moed om anderen over de waarheid in te lichten, zelfs personen die tegen onze boodschap gekant zijn, hebben we niet uit onszelf.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Noach had de moed anders te zijn
Nô-ê không sợ khác biệt
Ik verwachtte eventuele tegenstand, en daarom bad ik God of hij mij wijsheid en moed wilde geven om het hoofd te bieden aan wat er zou kunnen komen.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
De vrouw raapte al haar moed bijeen en legde haar bijbelse standpunt aan haar partner uit.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
(b) Welke les in verband met moed leren wij van Jozua en Kaleb?
b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép?
Daarna zei hij vriendelijk: „Maar houd goede moed: je doet het prima, en uiteindelijk krijg je het onder de knie.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
President Monson roept op tot moed
Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm
Beide groepen dienen moed te vatten.
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên.
woorden van hoop en van moed
báo tin mừng đến cho muôn người,
Maar het maakte me ook blij dat wegens hun moed en ijver zoveel mensen de waarheid te weten zijn gekomen en onze liefdevolle Vader hebben leren kennen.” — Colette, Nederland.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
We hebben moed nodig om de juiste beslissingen te nemen — de moed om ‘nee’ te zeggen als dat nodig is, de moed om ‘ja’ te zeggen als dat van ons wordt verwacht, de moed om het goede te doen omdat dat juist is.
Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảmcan đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng.
Sommigen koesteren hun hele leven wrok, zich niet bewust van het feit dat de moed opbrengen om de mensen die ons iets misdaan hebben te vergeven uiterst gezond is en een therapeutische uitwerking heeft.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
Er is moed voor nodig om de maandagavond vrij te houden, zodat u die avond met uw gezin kunt doorbrengen.
Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình.
5 De leeuw wordt vaak met moed in verband gebracht.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
43 Maar deze keer vochten de Lamanieten buitengewoon hevig; ja, voor zover bekend, hadden de Lamanieten nog nooit met zulk een buitengewoon grote kracht en moed gevochten, neen, zelfs vanaf het begin niet.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Toen zij dit beseften, hadden zij de moed om het met de gevestigde religie oneens te zijn.
Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức.
9 Ook wij volgen Jezus’ moed na.
9 Ngày nay, chúng ta cũng noi gương can đảm của Chúa Giê-su.
Geef ons moed om te getuigen,
Cầu ngài ban cho một lòng dạn dĩ
Zestig jaar later, op 18 september 1999, werd Dickmanns dood door de Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten herdacht, en de gedenkplaat herinnert bezoekers nu aan zijn moed en sterke geloof.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Ik ga jullie vragen om jullie moed.
Tôi sẽ đòi hỏi ở bạn sự dũng cảm.
Misschien kan hij ook de moed in je voelen.
Có lẽ ông ấy cũng có thể cảm nhận được sự dũng cảm trong anh nữa.
Het vergt zowel geloof als moed om Jehovah’s kant te kiezen en stelling te nemen tegen de Duivel.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
Ze hielpen me met moed en liefde op weg naar het grootste geluk.
Mỗi người đã can đảm giúp tôi bằng những cách trìu mến để mang đến cho tôi con đường hạnh phúc vĩ đại nhất.
Geluk is het resultaat van onze gehoorzaamheid en onze moed om altijd de wil van God te doen, zelfs onder de moeilijkste omstandigheden.
Hạnh phúc là kết quả của sự vâng lời và can đảm của chúng ta trong việc luôn luôn làm theo ý muốn của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.