modul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ modul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modul trong Tiếng Rumani.

Từ modul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giá trị tuyệt đối, Giá trị tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ modul

giá trị tuyệt đối

Giá trị tuyệt đối

Xem thêm ví dụ

Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Veţi putea declara simplu, în mod direct şi profund crezurile de bază pe care le preţuiţi în calitate de membri ai Bisericii lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cum putem aplica în mod clar versetele pe care le citim?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Să nu enumeri pur şi simplu sau să recapitulezi faptele trecute, ci examinează mai degrabă principiile implicate, modul în care se aplică ele şi motivele pentru care sînt foarte importante în vederea unei fericiri durabile.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Înainte de a lua o hotărâre, ţineţi cont de modul în care priveşte Iehova lucrurile.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Ce învățăm din modul în care l-a disciplinat Dumnezeu pe Șebna?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
13 După ce au ascultat o cuvântare la un congres de circumscripţie, un frate şi sora sa geamănă şi-au dat seama că trebuiau să se comporte într-un alt mod cu mama lor, care fusese exclusă în urmă cu şase ani şi care nu locuia împreună cu ei.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Bineînţeles că ei doresc să fie acceptaţi de către noii lor prieteni şi astfel încep să imite modul lor de vorbire şi de comportare. — 3 Ioan 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
În mod asemănător, păstorul spiritual trebuie să depisteze şi să înlăture pericolele asemănătoare care ameninţă bunăstarea turmei.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Nimeni dintre noi nu poate aprecia vreodată în mod adecvat în viaţa muritoare consecinţele total benefice ale ispăşirii.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Totuşi, el a susţinut păstrarea curată a congregaţiei prin excomunicarea oricărei persoane care practica în mod voit păcatul.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Poate în avion, putem birui dereglarea provocată de diferenţa de fus orar în modul acesta.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Cel mai bun mod de a rezolva problema e să ne concentrăm atenţia pe ce trebuie făcut ca să-l prindem.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Aşa că un mod de a le căuta este să construieşti detectoare care sunt extrem de sensibile la coliziunea cu o particulă de materie întunecată în trecere.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
Pare un mod de procedură bizar.
Nó thực sự có vẻ là một cách thức kỳ lạ.
Erau în mod sigur spaţii de petrecere a timpului.
Rất nhiêu chỗ tụ tập.
Ai putea începe prin a afla ce limbi se vorbesc în mod obişnuit în teritoriul tău.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
În mod evident un moment foarte profund, şi ne- a schimbat vieţile în multe feluri.
Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách
6 Pentru a comunica verbal cu oamenii despre vestea bună, trebuie să fim pregătiţi, să nu vorbim în mod dogmatic, ci să discutăm cu ei în mod argumentat.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
3 În mod sigur, ideea căinţei avea să fie izbitoare pentru auditorii lui Pavel.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Si acest labirint..... e singurul mod in care un om poate călători în Lumea de Dincolo,... pentru a ajunge în inima Tartarului.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.
Acum îl vom schimba pe un mod diferit, şi va vedea blocurile ca pe un teren şi va decide dacă să urce sau să coboare în timp ce merge.
Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua.
Aceste exerciții au un rol vital în a ajuta cursanții să înțeleagă modul în care declarațiile doctrinare pe care le-au învățat sunt relevante în ziua de astăzi.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.