mobil derek trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mobil derek trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobil derek trong Tiếng Indonesia.
Từ mobil derek trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thợ chữa máy hỏng, xe chữa pan, thợ chữa xe pan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mobil derek
thợ chữa máy hỏng
|
xe chữa pan
|
thợ chữa xe pan
|
Xem thêm ví dụ
Setelah berjam-jam, kendaraan pengaman, pembersih salju, dan mobil derek mulai mengurai keruwetan tumpukan kendaraan tersebut. Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng. |
Baik, kalian butuh mobil derek atau yang lain'? Các cô cần kéo xe đi hay gì không? |
Apakah itu sebuah mobil derek? Có phải xe bọc giáp không? |
Kami memarkir mobil di Harrison Street untuk melihat lingkungan sekitar dan saat kami kembali, mobilnya sudah diderek. Chúng tôi đậu xe ở đường Harrison để đi dạo, đến khi quay lại, xe lại bị phạt. |
Mungkin mobilnya sudah diderek. Có thể nó đã bị kéo đi. |
Orangtuaku akan tahu kalau mobilku telah diderek dan aku akan dihukum. Ba mẹ tao sẽ biết chiếc xe bị xích và tao sẽ bị cấm cửa. |
Mereka menderek mobilnya. Chúng lôi xe ta khỏi lề đường |
Kenapa kau derek mobil sepupuku? Tại sao anh lại cẩu xe của em họ tôi đi vậy? |
Krn tidak mengindahkan petunjuk saudara-saudara dan memarkir kendaraan di tempat yg secara resmi dilarang, beberapa delegasi mendapati mobil mereka telah diderek polisi. Vì đậu xe nơi bị cấm không theo sự hướng dẫn của các anh nên xe của vài đại biểu đã bị cảnh sát kéo đi. |
Konsekuensi dari tidak membayar parkir adalah meninggalkan mobil di mal untuk diderek, yang bahkan akan lebih mahal. Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa. |
Dan perusahaan derek tak akan memberikan mobilnya kecuali kami membayar biaya administrasi sebesar $ 15. Chỗ phạt sẽ không trả xe trừ khi trả $ 15. |
Tiga tahun yang lalu, seorang anak lokal bernama Derek Vinyard... dikirim untuk membunuh Crips beberapa... yang mencoba jack mobilnya. Ba năm trước, 1 thằng nhóc được xác nhận với tên Derek Vinyard đã bị bắt vì giết 2 tên trong băng Crips, những kẻ đã cố lấy cắp xe của hắn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobil derek trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.