młyn trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ młyn trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ młyn trong Tiếng Ba Lan.
Từ młyn trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cối xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ młyn
cối xaynoun Jak wypada porównanie wydajności młynu wodnego i zwykłych żaren? Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác? |
Xem thêm ví dụ
To nie jest jakaś tam banalna produkcja w młynie. Nó không chỉ là một nhà máy thông thường... |
Natomiast młyn wodny Witruwiusza był w stanie przerobić 150 do 200 kilogramów zboża na godzinę. Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ. |
Okaleczone ciało zostało znalezione pod mostem, w pobliżu starego młyna. Thi thể không toàn vẹn... được tìm thấy ở cầu North Creek cạnh nhà máy gỗ cũ. |
Jak wypada porównanie wydajności młynu wodnego i zwykłych żaren? Sản lượng của cối xay nước là bao nhiêu so với các loại cối xay khác? |
Młyn na ziemi, w morzu i w powietrzu? Gây rắc rối đường bộ, thủy và không? |
Obiecałeś wynagrodzić mi Kamienny Młyn. Chính cậu đã bảo là muốn chuộc lại lỗi lầm của trận Stone Mill mà. |
Zbudowali młyn, ratusz i fabrykę koszyków. Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ. |
W późniejszych latach wodospad Saint Anthony zaczęto wykorzystywać jako źródło energii dla młyna wodnego. Sau này, Thác nước Saint Anthony Falls được dùng tới để nạp năng lượng cho cối xay bột. |
Jednakże mówi się, że młyn z powieści znajduje się gdzieś na południu. Còn nhánh Uông Văn có mặt ở một số tỉnh phía Nam. |
Większość narzędzi do tej pracy są już w maszynie ale mam jedno nowe unikalne narzędzie, narzędzie 16, jest młyn powłoki Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ |
Słyszałam to od staruszki z młyna. Em nghe chuyện này từ bà già ở nhà máy |
Trzymajcie młyn ściśle. Giữ thế đó cho chặt. |
Szeryf powiedział, że jedzie do młyna starego Crawforda. Ông cục trưởng nói ông ấy đang mắc kẹt ở xưởng máy cũ Crawford |
Kręciłam się na diabelskim młynie i leciała na mnie wielka mewa. Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi. |
Pszenica i młyn tutaj, suszone mięso tam, wełny i okrągłe narzędzia tam, do rogu. Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia. |
Zdolni budowniczowie młynów całe wieki wykorzystywali ten sam mechanizm, dodając do niego najrozmaitsze ulepszenia. Sau khi trải qua vô số sửa đổi và cải tiến, nguyên tắc cơ bản mà Vitruvius miêu tả tiếp tục được các thợ cối xay thạo nghề áp dụng hàng thế kỷ sau đó. |
Około 27 roku p.n.e. rzymski inżynier Witruwiusz opisał młyn wodny. Khoảng năm 27 TCN, kỹ sư người La Mã là Vitruvius đã miêu tả cối xay nước trong thời ông. |
Jednak w krajach rozwiniętych większość mąki do wypieku chleba powstaje w całkowicie zmechanizowanych i zautomatyzowanych młynach z mlewnikami walcowymi. Tuy nhiên, ở những nước phát triển ngày nay, phần lớn bột dùng làm bánh được sản xuất bằng những máy xay có trục cán, hoàn toàn tự động và được cơ giới hóa đầy đủ. |
Autobus z więźniami z Grafton rozbił się... na drodze koło starego młyna, na długości 37. mili. Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi... Con đường mill road cũ gần mile marker 37. |
Jedź do młynu Crawforda. Đén chỗ cái xưởng máy chết giẫm Crawford đó ngay. |
35 Dwie kobiety będą mleć w tym samym młynie i jedna będzie wzięta, a druga pozostawiona”. + 35 Hai người nữ đang xay cùng một cối, một người sẽ được mang đi còn một người bị bỏ lại”. |
Tu był kiedyś ręczny młyn. Đây là một cái cối xay tay. |
Woda na młyn naszego C. Khi phải chiều theo C thế này. |
Wtedy jeszcze nie miałem pojęcia, że był niewolnikiem, przemocą zmuszanym do pracy w tym młynie od 30 lat. Nhưng cho đến mãi sau này tôi mới biết rằng ông ấy đã là 1 nô lệ, phải chịu áp bức từ khi tôi còn học trung học. |
12 Zgromadzający ciągnie dalej: „I zamknęły się drzwi na ulicę, gdy cichnie odgłos mielącego młyna, a człowiek wstaje na głos ptaka i wszystkie córki pieśni wydają cichy głos” (Kaznodziei 12:4). 12 Người truyền đạo nói tiếp: “Hai cánh cửa bên đường đóng lại, và tiếng xay mỏn lần; lúc ấy người ta nghe tiếng chim kêu bèn chờ dậy, và tiếng con gái hát đều hạ hơi”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ młyn trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.