मजाक करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मजाक करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मजाक करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मजाक करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con dê non, đứa bé, chơi khăm, đẻ, thằng bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मजाक करना
con dê non(kid) |
đứa bé(kid) |
chơi khăm(kid) |
đẻ(kid) |
thằng bé(kid) |
Xem thêm ví dụ
मैं सिर्फ लेकिन जो भी मजाक कर रहा था. Tôi chỉ đùa thôi. |
तुम मज़ाक कर रहे हो । Anh đừng có đùa. |
क्या आप बस मज़ाक कर रहे हैं? Có phải bạn đang thân thiện? |
या शायद आप मन-ही-मन सोचें, “उसे मज़ाक करने के लिए क्या मैं ही मिला था?” Hoặc bạn tự nhủ: “Chắc anh ấy đang đùa”. |
तुम मुझसे मजाक कर रहे हो. Có đùa không đấy! |
मैं बस मज़ाक कर रहा हूँ । Tôi đùa đấy. |
आप मजाक कर रहा होगा. Mày đùa à. |
~ आप मजाक कर रहे हो? Anh đùa à? |
मैं मजाक कर रहा हूँ अगर उससे पूछो. Hỏi xem tôi có đùa không. |
मगर उसके दामादों को लगा कि वह मज़ाक कर रहा है। Nhưng hai con rể xem đó là chuyện đùa. |
अति कष्टभरी स्थितियों में भी वह मज़ाक कर सकती थी। Chị có thể khôi hài ngay cả trong những tình thế khó khăn. |
तुम मुझसे मज़ाक कर रहे हो गए हैं. Vâng Chắc đang đùa với tôi. |
आप मुझसे मजाक कर रहे? Ông đùa à? |
(18:17) क्या कोई खतरनाक किस्म का मज़ाक करता है? (18:17) Có ai thích chơi ác, đùa giỡn gây tai hại cho người khác không? |
साक्षी ने सोचा कि वह मज़ाक कर रहा है। Anh Nhân-chứng tưởng anh ta nói đùa. |
जबकि हम हितकर मज़ाक कर सकते हैं, हम कलीसिया में अनादर की व्यंग्यात्मक आत्मा लाने से दूर रहते हैं। Dù chúng ta có thể có tính hài hước lành mạnh, chúng ta nên tránh gia nhập vào hội thánh một tinh thần châm biếm vô lễ. |
जब आखिरी आदमी उतरता तो कॉरली मज़ाक करते हुए पूछती: “कहीं तुम्हारे सीट के नीचे और लोग तो नहीं हैं?” Khi người cuối cùng xuống xe, Coralie thường hỏi đùa tôi: “Anh chở thêm bao nhiêu người dưới ghế xe vậy?” |
(2 थिस्सलुनीकियों 2:2) जिस टीचर का हमने पहले ज़िक्र किया वह तो अपने विद्यार्थियों के साथ बस मज़ाक कर रहा था। (2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2) Dĩ nhiên, thầy giáo nói trên chỉ thử học trò mình thôi. |
TARS: मेरे अंदर एक लाइट है जो मेरे मजाक करते समय जलती हैं मैं उसका उपयोग कर सकता हूँ जब भी आप चाहे. Tôi có thể bật đèn hiệu khi tôi đùa nếu anh muốn. |
८ तो फिर, दुनिया की इस दुर्दशा को देखते हुए हम समझ सकते हैं कि यह सिर्फ हँसी-मज़ाक करने का समय नहीं है। 8 Nhận biết tình trạng tồi tệ của thế gian, chúng ta có thể hiểu rằng ngày nay hẳn không phải là lúc để xem sự cười đùa là ưu tiên. |
लेकिन सख़्त व्यवहार या चालबाज़ी मित्रों को और क़रीब नहीं लाएगी, चाहे वे तथाकथित रूप से “मज़ाक कर” रहे हों।—नीतिवचन २६:१८, १९. Nhưng đối xử độc ác hoặc lừa đảo nhau sẽ không giúp bạn bè gần nhau hơn, ngay cả nếu đó chỉ là lời nói “chơi” (Châm-ngôn 26:18, 19). |
जब मैंने उन्हें बताया कि अपने विश्वास की वजह से मैं फौज में भर्ती नहीं होऊँगा, तो उन्हें लगा कि मैं मज़ाक कर रहा हूँ। Khi tôi nói với họ rằng tôi từ chối quân dịch vì cớ lương tâm thì họ nghĩ là tôi nói đùa. |
7:16) घर पर, काम की जगह पर या अपने मसीही भाई-बहनों के साथ कभी-कभी हँसी-मज़ाक कर लेने से तनाव भरा माहौल हलका हो सकता है। Một chút khôi hài có thể giải tỏa những giây phút căng thẳng, dù ở nhà, sở làm hoặc khi cư xử với anh em cùng đức tin. |
बपतिस्मा की जगह हँसी-मज़ाक करने, खेलने, तैरने, या ऐसे अन्य प्रकार के आचरण के लिए उचित जगह नहीं, जिस से इस मौक़े की गंभीरता घटा दी जा सकती है। Chỗ làm báp têm không phải là nơi thích hợp để cười cợt, đùa giỡn, bơi lội, hoặc làm việc gì khác có thể đánh mất vẻ đứng đắn của dịp này. |
उसी तरह, सदोम और अमोरा के नाश से पहले जब लूत ने अपने दामादों को खबरदार किया, तो उन्होंने समझा कि वह “मजाक कर रहा है।”—उत्पत्ति 19:14, ईज़ी-टू-रीड वर्शन। Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मजाक करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.