mitgeteilt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mitgeteilt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitgeteilt trong Tiếng Đức.
Từ mitgeteilt trong Tiếng Đức có các nghĩa là có nhiều tin tức, nắm được tình hình, không thống nhất, am hiểu, quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mitgeteilt
có nhiều tin tức(informed) |
nắm được tình hình(informed) |
không thống nhất
|
am hiểu(advised) |
quen(acquainted) |
Xem thêm ví dụ
Nach etwa einem Monat wurde uns schließlich mitgeteilt, dass wir nach Hause geschickt werden. bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà. |
« »Lord Winter war gestorben, ohne daß er vorher seinem Bruder etwas mitgeteilt hätte. - Felten kêu lên. - Huân tước De Winter chết mà không một lời trăng trối cho em mình. |
Elder Rolfe Kerr, Bildungsbeauftrager der Kirche, hat mir mitgeteilt, dass in den Vereinigten Staaten fast 73 Prozent der jungen Frauen einen Sekundarabschluss machen, gegenüber nur 65 Prozent der jungen Männer. Anh Cả Rolfe Kerr, Ủy Viên Giáo Dục của Giáo Hội, cho tôi biết rằng ở Hoa Kỳ gần 73 phần trăm các thiếu nữ tốt nghiệp trường trung học so với 65 phần trăm các thiếu niên. |
Nachdem er dies mitgeteilt hatte, fuhr er wieder wie zuvor in die Höhe auf. Sau khi nói xong những điều này, ông lại thăng lên trời như ông đã làm lần trước. |
In einem solchen Fall ist es jedoch wichtig, den Betreffenden zu erklären, wann und auf welche Weise die Angelegenheit mitgeteilt wird. Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề. |
Angebot: In diesem Wachtturm wird gezeigt, was uns Jesus und sein Vater über den Himmel mitgeteilt haben. Cách mời nhận: Tháp Canh số này cho biết Chúa Giê-su và Cha ngài tiết lộ điều gì về thế giới thần linh. |
Die Worte Gamaliels könnten Lukas durch göttliche Inspiration mitgeteilt worden sein. Có lẽ là do Lu-ca được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Einige unserer Publisher haben uns mitgeteilt, dass sie eine falsche persönliche Identifikationsnummer (PIN) erhalten haben. Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác. |
Den einheimischen Zeugen hatte man mitgeteilt, es handle sich um einen besonderen Anlaß, aber sie wußten nicht, daß Mitglieder der leitenden Körperschaft anwesend sein würden. Các Nhân Chứng địa phương được thông báo rằng đây là một dịp đặc biệt, nhưng họ không ngờ là sẽ có sự hiện diện của những thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
In diesem Wachtturm wird gezeigt, was uns Jesus und sein Vater über den Himmel mitgeteilt haben. Tháp Canh số này cho biết Chúa Giê-su và Cha ngài tiết lộ điều gì về thế giới thần linh. |
Jehova hat uns seinen Namen mitgeteilt und fordert uns auf, ihn zu gebrauchen. Ngài tiết lộ cho nhân loại danh riêng và muốn chúng ta dùng danh ấy. |
Der Missionar hatte dem Passagier allein durch sein Äußeres und sein Benehmen etwas Bemerkenswertes mitgeteilt — er hatte andere Maßstäbe und war zugänglich. Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. |
Jede Zuteilung einer Schulungsaufgabe sollte dem Teilnehmer mindestens 3 Wochen im Voraus mit dem Formular Aufgabe in der Leben-und-Dienst-Zusammenkunft (S-89) mitgeteilt werden. Nên giao mỗi bài của học viên ít nhất ba tuần trước ngày chỉ định làm bài bằng cách dùng Phiếu giao bài cho Buổi họp Lối sống và thánh chức (S-89). |
Die Lehrerin hatte den Schülern mitgeteilt, sie werde Videofilme als Lehrmittel einsetzen. Trước đó, cô đã nói cho cả lớp biết là sẽ dùng băng video làm dụng cụ giảng dạy. |
Ganz offensichtlich, was ich Ihnen mitgeteilt habe, hat weitreichende Konsequenzen sogar ausserhalb der Krebsforschung. Dĩ nhiên, những gì tôi chia sẻ với các bạn có các ứng dụng trên nhiều lĩnh vực, thậm chí ngoài nghiên cứu ung thư. |
12 Welch einen Rückhalt es der jüdischen Jungfrau Maria gegeben haben muss, als ihr mitgeteilt wurde: „Du wirst in deinem Schoß empfangen und einen Sohn gebären, und du sollst ihm den Namen Jesus geben.“ 12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”. |
„Jehovas Geist wurde über ihm wirksam, sodass er nach Askalon hinabging und dreißig Mann von ihnen niederschlug und das, was er ihnen abstreifte, nahm und die Ausstattungen denen gab, die das Rätsel mitgeteilt hatten“ (Richter 14:18, 19). “Thần của Đức Giê-hô-va cảm-động người; người đi xuống Ách-ca-lôn, giết ba mươi người, cướp lấy áo-xống của chúng nó, thưởng cho những người giải được câu đố”.—Các Quan Xét 14:18, 19. |
Im Mai 1939 wurde mir mitgeteilt, wohin ich gehen sollte: nach Brasilien! Vào tháng 5 năm 1939 tôi nhận được nhiệm sở—Brazil! |
Wenn wir auf das, was uns durch diese geschriebenen oder gesprochenen Worte mitgeteilt wird, entsprechend reagieren, nehmen wir uns in vortrefflicher Weise selbst in Zucht. Hưởng ứng nhiệt tình với điều chúng ta học được qua những bài viết hoặc qua lời dạy dỗ như thế, đó là hình thức tuyệt vời của kỷ luật tự giác. |
Ihm wird auch mitgeteilt, dass er gegen den Beschluss Berufung einlegen kann, falls er der Meinung ist, bei der Beurteilung seines Falls sei ein schwerwiegender Fehler gemacht worden. Er sollte dies schriftlich tun und die Gründe für die Berufung deutlich nennen. Khi thông báo cho người phạm tội, ủy ban tư pháp nên cho biết rằng nếu người đó thấy có gì sai và muốn kháng án thì có thể viết thư nêu rõ lý do. |
Ich hatte ihm zuvor mitgeteilt dass es vorbei wäre. Khi đó tôi vừa nói với ông ấy... là chuyện đã kết thúc. |
Wann Sie gemeinnützige Arbeit verrichten, wird Ihnen noch mitgeteilt. Tham gia lao động công ích. |
Jehova hatte dem König schon längst mitgeteilt, was er tun sollte. Đức Giê-hô-va đã cho vua biết ông phải làm gì rồi. |
Sein Prophet Micha schrieb: „Er hat dir mitgeteilt, o Erdenmensch, was gut ist. Nhà tiên tri của Ngài là Mi-chê đã viết: “Hỡi người! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitgeteilt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.