miteinander schlafen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miteinander schlafen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miteinander schlafen trong Tiếng Đức.

Từ miteinander schlafen trong Tiếng Đức có các nghĩa là làm tình, ái ân, giao cấu, yêu, thông tục giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miteinander schlafen

làm tình

(have sex)

ái ân

(have sex)

giao cấu

(have sex)

yêu

thông tục giao cấu

(have sex)

Xem thêm ví dụ

Eine zum Beispiel in der steht, dass wenn zwei Männer miteinander schlafen, beide umgebracht werden müssen.
Chang han, co doan noi rang neu 2 nguoi dan ong ngu voi nhau thi ho phai bi giet chet.
Wir können nicht miteinander schlafen.
Trong lúc này chúng ta không thể làm tình.
Miteinander schlafen werden wir nicht.
Tôi không cần biết anh điên đến mức nào, chúng ta không làm tình.
Lasst uns miteinander schlafen.
Ngủ cùng nhau đi.
Du bist noch böse, weil wir nicht miteinander schlafen?
Bà vẫn điên vì chúng ta không còn ngủ cùng nhau nữa?
Nur weil wir miteinander schlafen, brauchst du mich nicht wie deine Sekretärin zu behandeln.
Chỉ vì chúng ta đã ngủ với nhau, không có nghĩa là anh được phép đối xử với em như thư ký của anh đâu.
Aber wenn sie miteinander schlafen:
Giả dụ như họ đang quan hệ trên ghế, sẽ giống như là:
Lass uns irgendwo miteinander schlafen.
Mình đi đâu đó làm tình đi.
Und jetzt, da wir miteinander schlafen, streiten wir nicht mehr.
Và giờ nếu bọn tớ hú hí, bọn tớ sẽ không cãi nhau nữa.
Hör zu, vielleicht sind deine Kindergarten-Kinder mitgenommen, wenn ihre Freunde... miteinander schlafen, aber nicht ich.
Nghe này, Lily, các mầm non của cậu thấy buồn khi bạn chúng ngủ với nhau nhưng không phải tớ nhé.
Das war verkehrt, denn nur Verheiratete dürfen miteinander schlafen.
Điều này là bậy bạ, vì chỉ có vợ chồng mới có quyền ăn nằm với nhau mà thôi.
● Ein Spielfilm endet damit, dass zwei Jugendliche ihren Gefühlen nachgeben und miteinander schlafen.
● Bộ phim khép lại với cảnh đôi trai gái tuổi mới lớn “gần gũi” để thể hiện tình yêu dành cho nhau.
Ihr Sohn wächst in einer Welt auf, die es begrüßt und damit prahlt, wenn auch junge Leute nach Belieben und bedenkenlos miteinander schlafen.
Các con trai của các anh em đang lớn lên trong một thế giới công khai chấp nhận và phơi bày khi còn rất nhỏ về tính tình dục bừa bãi một cách nông cạn và thiếu suy nghĩ.
Ich denke, wir müssen aufhören, miteinander zu schlafen.
Tớ nghĩ tụi tớ phải ngừng ngủ với nhau.
Ihr müsst aufhören, miteinander zu schlafen, bitte.
Hai người phải ngừng ngủ với nhau. Làm ơn đi.
Sie verlieben sich sogleich und schlafen heimlich miteinander.
Họ phải lòng nhau lập tức và yêu nhau say đắm.
Gott, wir schlafen nicht miteinander, wenn du das andeuten willst.
Chúa ơi, chúng tôi đâu có ngủ với nhau, nếu đấy là ngụ ý của anh.
Wenig später schlafen beide miteinander und verbringen die Nacht gemeinsam im Bett.
Họ đi đâu cũng có nhau và đêm thì ngủ chung giường.
Wir essen nochmal von dem scharfen Huhn von Bongo's, schlafen nochmal miteinander.
Ba mẹ muốn ăn thêm vài miếng gà cay ở tiệm Bongo được làm tình lại.
Wir schlafen alle miteinander.
Chúng tôi ngủ với nhau.
Wie lange schlafen Sie schon miteinander?
Hai người ngủ với nhau bao lâu rồi?
Schlafen wir von jetzt an nicht mehr miteinander?
Vậy có nghĩa là ta không ngủ chung giường nữa à?
Wenn wir uns abends niederlegen, so denken wir darüber nach, wie wir am Morgen aufstehen werden; und es ist etwas Schönes, wenn Freunde sich miteinander niederlegen, umschlossen von gegenseitiger Zuneigung, wenn sie dann gemeinsam schlafen und einer in des anderen Armen erwacht und sie ihr Gespräch wieder aufnehmen.
Khi nằm xuống, chúng ta suy ngẫm cách mà chúng ta có thể sống lại vào buổi sáng; và thật là điều thú vị cho bạn bè để cùng nằm xuống với nhau, được ghì chặt trong vòng tay yêu thương, ngủ thiếp đi và thức dậy trong vòng tay của nhau và nối lại cuộc chuyện trò của mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miteinander schlafen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.