mișcare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mișcare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mișcare trong Tiếng Rumani.
Từ mișcare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chuyển động, cử động, chuyển động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mișcare
chuyển độngnoun Senzori de mișcare, tripwires cu laser, Încuietori digitale. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
cử độngnoun Abilitățile mele frizerie aren N't până la ras o țintă în mișcare. Kỹ năng cạo của tôi rất tệ ở những người hay cử động. |
chuyển động
Senzori de mișcare, tripwires cu laser, Încuietori digitale. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Xem thêm ví dụ
Și observăm o evoluție remarcabilă a capacității de a controla mișcarea. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Acolo, în emisfera sudică, a fost vară până în 2010, atunci când orbita lui Saturn, care reglementează mișcare satelitului, a înclinat emisfera nordică spre Soare. Hiện tại là mùa hè ở bán cầu nam Titan và sẽ tiếp tục kéo dài tới năm 2010, khi quỹ đạo của Sao Thổ, quyết định chuyển động của mặt trăng, sẽ nghiêng phía bắc bán cầu về phía mặt trời. |
Mișcare inteligentă. hành động thông minh đấy. |
Mișcarea s-a format în timpul celei de a treia etape de dezvoltare la începutul anilor 1740 când Wesley, împreună cu alții, cum ar fi George Whitefield, a început predica lui itinerantă și, ulterior, a devenit fondator de societăți religioase pentru formarea de credincioși. Phong trào được định hình trong những năm đầu thập niên 1740 khi Wesley, cùng những đồng sự như George Whitefield, bắt đầu dong ruổi khắp nơi để rao giảng phúc âm với phong cách mới, và thành lập các hội đoàn tôn giáo quy tụ những tân tín hữu. |
Când ne mișcăm membrele ca să ne împingem în apă, o parte din moleculele de apă alunecă una pe lângă cealaltă în loc să împingă înapoi. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
Senzori de mișcare, tripwires cu laser, Încuietori digitale. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
♪ ♪ Să găsim cuvântul pierdut ♪ ♪ și să ne amintim ce spune sângele, ♪ ♪ mișcarea apelor, pământul și trupul, ♪ ♪ și să ne reîntoarcem de unde am plecat... ♪ [Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...] |
Mișcarea pentru independență a izbucnit odată cu Rebeliunea de pe Râul Roșu, din 1869 și după aceea Rebeliunea Nord-Vestică, din 1885, condusă de Louis Riel. Khát vọng độc lập nổ ra trong Nổi dậy sông Red vào năm 1869 và sau đó là Nổi dậy Tây-Bắc vào năm 1885 dưới quyền Louis Riel. |
Frumusețea crescândă a Coranului mă mișcă până la lacrimi. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Apoi, o zi, știi, camioanele în mișcare vin. Rồi một ngày, cậu biết đấy, xe tải chuyển nhà đến. |
Cincizeci de autori și artiști au conrtibuit la conceperea cărții, care s-a evidențiat datorită portretului făcut Reginei de Cecil Beaton și s-a vândut în sprijin la Mișcarea Internațională de Cruce Roșie și Semilună Roșie. Năm mươi tác giả và nghệ sĩ đóng góp cho cuốn sách, trang đầu tiên có bức chân dung của Hoàng hậu được chụp bởi Cecil Beaton và được bán dưới sự hỗ trợ của Hội Chữ thập đỏ. |
Nu există niciun avantaj evoluționar să păstrezi amintiri din copilărie sau să vezi culoarea unui trandafir, dacă asta nu influențează modul în care te vei mișca în viață. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Când fac asta repede, sistemul vizual vă creează imaginea dreptunghiurilor de buline albastre cu laturi bine conturate și în mișcare. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
Deci poți mișca pământul? Vậy chú có thể di chuyển mặt đất sao? |
Prima Lege a Mișcării a lui Newton implică inerția, care reprezintă rezistența la schimbare în mișcare. Định luật chuyển động đầu tiên của Newton đề cập đến quán tính, đó là sức ì trước một sự thay đổi trong trạng thái chuyển động. |
Așa că următorul lucru pe care l-am făcut, sau mai bine zis provocările pe care le-am înfruntat, a fost să coordonăm această mișcare. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Această perspectivă e foarte utilă pentru arhitecți fiindcă se pot folosi de principiile ecologiei, unul important fiind principiul dispersiei, modul în care se mișcă organismele. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
Și am exersat tehnici avansate, ca mersul pe nori, prin care te poți mișca de pe un copac pe altul prin spațiu, cam ca Spiderman. Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện. |
Atomii care fac corpurile solide, lichide, și gazoase se mișcă în permanență. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Lucrările teoretice și experimentale ale lui Galileo în ce privește mișcarea corpurilor, împreună cu lucrările în mare parte independente ale lui Kepler și René Descartes, au fost precursoarele mecanicii clasice dezoltată de Sir Isaac Newton. Công trình lý thuyết và thực nghiệm của Galileo về chuyển động của các thiên thể, cùng với công trình phần lớn độc lập của Kepler và René Descartes, là sự khởi đầu của cơ học cổ điển được Isaac Newton phát triển. |
Stochezi doar lucrurile care îți vor influența mișcarea. Bạn chỉ cần lưu trữ những thứ thật sự có ảnh hưởng đến việc vận động. |
CA: Dar n-ai rezovat pe deplin mecanismul pe Web etc. prin care asta să se pună în mișcare. CA: Nhưng anh chưa hoàn toàn làm xong phần kĩ thuật trang web v...v... những phần mà làm cho chiến dịch này thành công. |
Păstrați în mișcare. Đi tiếp đi |
Transcendentalii, sub îndrumarea lui Thoreau și Ralph Waldo Emerson, au înființat prima mișcare filosofică amricană de importanță majoră. Người theo thuyết tiên nghiệm do Ralph Waldo Emerson và Thoreau khởi xướng đã thiết lập nên phong trào triết học Mỹ đầu tiên. |
Nu mișca! Đó không phải sự thật. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mișcare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.