미루다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 미루다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미루다 trong Tiếng Hàn.

Từ 미루다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hoãn, hoãn lại, trì hoãn, chèn, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 미루다

hoãn

(delay)

hoãn lại

(delay)

trì hoãn

(delay)

chèn

dành

Xem thêm ví dụ

그로 미루어 볼 때, 마리아에게 다른 자녀들이 없었다는 점에는 의문의 여지가 있을 수 없다.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
회개를 미루는 데 따르는 위험은 무엇인가?
Sự nguy hiểm của việc trì hoãn hối cải là gì?
혹시 더 긴 시간 동안 젊음을 유지하고 노화를 미루고 싶은 적이 있으신가요?
Bạn đã bao giờ muốn duy trì sự trẻ trung của mình lâu hơn chút nữa và trì hoãn sự già đi chưa?
사실상, 이기적인 이스라엘 백성은 좋은 것을 놓치고 있었읍니다. 여호와께서 자신의 숭배와 관련된 헌물이나 가난한 사람들을 위한 헌물을 미루는 사람들을 축복하실 리가 없었기 때문입니다.
Thật ra, những người Y-sơ-ra-ên ích kỷ lại là những người bị thiệt thòi vì Đức Giê-hô-va không thể ban ơn cho những kẻ giữ lại (không chịu đưa ra) phần đóng góp liên hệ đến sự thờ phượng Ngài hay là đối với người nghèo.
스탠드의 확장은 이전부터 계획되어 있었지만, 켐린 로드에 살고 있던 할머니 두 분이 이사가는 걸 거부하였기 때문에 계획은 미뤄져 있었다.
Kế hoạch mở rộng khán đài được thực hành sớm hơn dự định, nhưng hai người dân sống ở đường Kemlyn từ chối chuyển nhà của họ và kế hoạch bị trì hoãn.
암흑의 놀이터는 일을 미루는 사람들이 다 잘 아는 곳이죠.
Vùng Đất Ăn Chơi tăm tối là một nơi mà tất cả các bạn trì hoãn biết rất rõ.
베헤못은 양껏 먹고 나면 연대추나무 밑이나 미루나무 그늘 아래 눕습니다.
Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu.
그렇지만 장로들이 필요한 훈련을 계속 뒤로 미룬다면, 머지않아 회중에는 해야 할 많은 일을 돌볼 자격을 갖춘 형제들이 부족하게 될 것입니다.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
+ 40 첫날 너희는 좋은 나무의 열매와 야자나무 잎과+ 잎이 무성한 나무의 가지와 골짜기*의 미루나무를 마련하고, 너희 하느님 여호와 앞에서 7일 동안+ 기뻐해야 한다.
+ 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày.
어떤 사람들은 고린도 첫째 15:32에 기록된 이러한 말로 미루어 볼 때, 사도 바울이 로마의 원형 경기장에서 싸우는 형벌을 선고받았을 것이라고 생각합니다.
Qua những lời ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 15:32 này, một số người nghĩ rằng sứ đồ Phao-lô bị kết án phải đấu trong đấu trường La Mã.
19 “여호와의 빛 가운데 걸어가”기를 원하지만 아직 헌신하고 침례 받은 그리스도인이 되는 단계를 밟지 않은 분들은 미루지 마십시오.
19 Nếu bạn muốn “bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va” nhưng chưa dâng mình và làm báp-têm thì đừng chần chừ!
그래서 그들은 푸른 풀 가운데 있기나 하듯이, 물이 있는 도랑들 곁의 미루나무처럼 틀림없이 솟아날 것이다.”
Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”.
자신을 변호하는 이야기, 변명, 자기 합리화, 변명을 위한 방어 조치, 미루는 버릇, 외모, 자만심, 비판적인 생각, 우리 뜻대로 하는 것을 버려야 합니다.
Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta.
예수께서는 그와 같이 미루는 사람을 “뒤에 있는 것”을 보는 사람이라고 하셨습니다.
Chúa Giê-su sự trì hoãn như thế như là “nhìn lại phía sau”.
감정이 가라앉을 때까지 대화를 뒤로 미루는 것은 전혀 잘못된 일이 아닙니다.
Không có gì sai cả khi hoãn lại cuộc bàn luận đến khi nguôi giận.
과부가 ‘심하게 재촉을 하지 않는다’고 해서 혹은 ‘그가 실제로 그 돈을 필요로 하지 않는다’고 생각하기 때문에 갚는 것을 미루는 것을 정당화할 것입니까?
Có thể nào bạn cho là hoãn việc trả tiền lại cho bà ấy cũng được không sao, vì “bà ta sẽ không đòi gắt đâu” hay có lẽ bạn nghĩ “thật ra bà ta không cần tiền” chăng?
(민수 15:17-21; 신명 18:4) 더우기, 여호와께서는 자신의 백성에게 “미루지 말고 바쳐야” 하며, “맏물 중에서 제일 좋은 것”을 바쳐야 한다고 규정하셨읍니다.
Trong lúc số lượng không rõ là bao nhiêu, nhưng phần đóng góp phải là trái đầu mùa—hột giống đầu mùa, rượu nho và lông trừu đợt đầu (Dân-số Ký 15:17-21; Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:4).
우리는 세속적인 것들을 추구하거나 어느 누구도 도달할 수 없는 수준을 갖춘 적합한 동반자를 기대하며 성스러운 결혼의 날을 미뤄서는 안 됩니다.
Chúng ta không nên trì hoãn thời gian của ngày thiêng liêng đó vì những theo đuổi vật chất thế gian hoặc kỳ vọng về một người bạn đời thích hợp ở một mức độ mà mỗi người phối ngẫu tương lai có thể không hội đủ điều kiện.
미루고 있습니까?
Anh chịđang trì hoãn không?
* 사람들에게 회개를 미루지 말라고 격려함, 앨 34:30~41.
* Khuyến khích dân chúng không nên trì hoản sự hối cải, AnMa 34:30–41.
이런 예들은 우리가 회개를 미루지 않는 것이 왜 그렇게 중요한지 보여 준다.
Các tấm gương như vậy cho thấy lý do tại sao là điều rất quan trọng đối với chúng ta để không trì hoãn sự hối cải.
그는 여전히 음악으로 돌아가 항상 해왔던 오르간을 연주하고 싶을 때가 있다고 했습니다. 그리고 제 경우에는, 의과대학은 미룰 수 있지만 바이올린은 그럴 수 없을거라고 했죠.
Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không.
9 그러할지라도 내 ᄀ이름을 위하여 내가 내 노여움을 미룰 것이요, 내 찬송을 위하여 내가 참고 너를 끊어 버리지 아니하리라.
9 Tuy nhiên, ta vì adanh mình mà tạm nhịn cơn tức giận, và ta vì vinh hiển mình mà nén lại để khỏi khai trừ ngươi.
이 중요한 일을 마지막 순간까지 미루지 마십시오.
Đừng để những vấn đề quan trọng này tới phút chót.
읽는 동안 나머지 반원들에게는 회개를 미룬 결과를 찾아보게 한다.
Trong khi họ đọc, hãy yêu cầu lớp học tìm kiếm hậu quả của việc chúng ta trì hoãn sự hối cải của mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미루다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.