minyak bumi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minyak bumi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minyak bumi trong Tiếng Indonesia.
Từ minyak bumi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dầu mỏ, dầu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minyak bumi
dầu mỏ
Namun bagaimana tentang minyak bumi? Di mana posisinya dalam sistem energi? Nhưng còn về dầu mỏ? Đâu là vị trí của nó trong hệ thống năng lượng? |
dầu thô
|
Xem thêm ví dụ
Kita masih berdebat soal puncak dari pemakaian minyak bumi, namun kita sudah jelas mencapai puncak dari jumlah anak. Chúng ta vẫn đang tranh cãi về mức giới hạn của dầu, nhưng chúng ta đã đạt đến mức giới hạn của trẻ em. |
Minyak bumi adalah masalah, dan batu bara adalah masalah yang paling serius. Dầu mỏ là một vấn đề, và than đá là vấn đề nghiêm trọng nhất. |
Ide, penemuan, dan teknologilah yang akan mengakhiri jaman minyak bumi jauh sebelum kita kehabisan minyak bumi. Chính ý tưởng, chính cải tiến, chính công nghệ sẽ chấm dứt thời đại dầu mỏ, rất nhanh trước khi chúng ta cạn kiệt những mỏ dầu. |
Hal ini memungkinkan perkembangan cocok tanam, jalan, kereta api, dan industri minyak bumi, dan kayu. Điều này cho phép sự phát triển của nông nghiệp, đường bộ, đường sắt, và các ngành công nghiệp dầu mỏ và đốn gỗ. |
Bersamaan dengan pembakaran batu bara, pembakaran minyak bumi adalah penyumbang bertambahnya CO2 di atmosfer. Cùng với việc đốt than, đốt dầu có thể là nguồn đóng góp lớn nhất cho sự gia tăng CO2 trong khí quyển. |
Penggunaan biofuel mengurangi pula ketergantungan pada minyak bumi serta meningkatkan keamanan energi. Nhiên liệu sinh học ngày càng phổ biến do giá dầu tăng và nhu cầu về an ninh năng lượng . |
Ketika dibakar, maka minyak bumi akan menghasilkan karbon dioksida, salah satu gas rumah kaca. Sự ấm lên toàn cầu Khi bị đốt cháy, dầu khí thải ra carbon dioxide, một loại khí nhà kính. |
Mereka umum di sepanjang pantai Teluk Texas dan Louisiana dan sering dikaitkan dengan deposit minyak bumi. Chúng là phổ biến dọc theo vùng duyên hải của Texas và Louisiana, nói chung cũng hay gắn liền với các trầm tích dầu mỏ. |
Bumi ini masih memiliki cadangan emas, merkuri, zink, dan minyak bumi. Trái đất vẫn còn các tài nguyên như vàng, thủy ngân, kẽm và dầu hỏa. |
Di Bumi, minyak bumi dapat berubah, pecundang dapat menjadi pemimpin dunia. Trên Trái đất, dầu mỏ từng biến những tên cướp trở thành lãnh đạo. |
Kami diam saat kudeta Bolivia, dan imbalannya... pemerintahan baru memberi Amerika kontrak minyak bumi yang ditemukan. Chúng tôi sẽ không cản vụ việc ở Bolivia, và đổi lại... Chính phủ mới sẽ cung cấp cho Mỹ một số lượng dầu nhất định. |
Dan bahan-bahan ini ditumbuhkan dari produk samping pertanian, bukan minyak bumi. Nhưng những vật liệu này được tạo ra từ sản phẩm phụ nông nghiệp, không phải là dầu hỏa. |
Minyak bumi mentenagai sebagian besar sektor transportasi. Dầu được sử dụng trong phần lớn phân khúc vận tải, |
Bayangkan negara Timur Tengah tanpa pendapatan minyak bumi dan pemerintahannya runtuh. Hãy tưởng tượng Trung Đông không còn thu nhập từ dầu mỏ, chỉ còn sự đổ vỡ của chính phủ. |
Terakhir, produksi ponsel juga membutuhkan minyak bumi, salah satu penyebab utama perubahan iklim. Cuối cùng, việc sản xuất điện thoại cũng cần dầu mỏ, một trong những yếu tố chính gây biến đổi khí hậu. |
Dan tentu saja, Inggris diuntungkan dari kekayaan minyak bumi di sana. Và tất nhiên là Anh Quốc cũng được lợi từ một phần sự giàu sang đáng yêu của dầu mỏ. |
Cadangan mineral, meliputi minyak bumi, tembaga, dan emas, menyumbangkan 72% perolehan ekspor. Các trầm tích khoáng sản, gồm dầu mỏ, đồng, và vàng, chiếm 72% nguồn thu từ xuất khẩu. |
Minyak bumi tidak akan pernah habis. Dầu mỏ sẽ không bao giờ cạn kiệt. |
(Suara tawa) Ide, penemuan, dan teknologilah yang akan mengakhiri jaman minyak bumi jauh sebelum kita kehabisan minyak bumi. (Cười) Chính ý tưởng, chính cải tiến, chính công nghệ sẽ chấm dứt thời đại dầu mỏ, rất nhanh trước khi chúng ta cạn kiệt những mỏ dầu. |
Puncaknya adalah pada tahun 1985 di mana minyak bumi berperan dalam 50 persen dari penghasil energi global. Có vẻ như đỉnh cao của dầu mỏ là năm 1985, khi mà dầu mỏ chiếm tới 50% nguồn cung năng lượng toàn cầu. |
Bukan karena kita memiliki banyak minyak bumi. Không phải vì chúng ta có rất nhiều dầu mỏ. |
Jadi peranan minyak bumi menjadi semakin tidak signifikan setiap tahunnya. Như vậy, vai trò của dầu mỏ đang ngày càng bớt quan trọng hơn mỗi năm. |
Bahan bakar fosil adalah batu bara, minyak bumi dan gas alam. Nhiên liệu đốt khô bao gồm than đá, dầu và khí ga tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minyak bumi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.