ministru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministru trong Tiếng Rumani.

Từ ministru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ trưởng, Bộ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministru

bộ trưởng

noun

Domnule, am primit ordin confirmat pentru un atac aerian de la ministrul apărării.
Thưa sếp, có lệnh cho phép không kích từ bộ trưởng quốc phòng.

Bộ trưởng

noun

Ce alte precauţii să mai luăm, dle ministru?
Chúng ta tăng cường thêm bao nhiêu vệ sĩ để phòng xa, thưa Bộ trưởng?

Xem thêm ví dụ

Un ministru dispus să progreseze acţionează
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt
Aceasta este prima vizită în Anglia, dle prim-ministru.
Đây là lần thăm nước Anh đầu tiên của ngài.
Tatăl este suprem; Fiul este subordonat: Tatăl este sursa puterii; Fiul este primitorul: Tatăl iniţiază; Fiul, ca ministru sau instrument al său, execută.
Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành.
S- a întors în Vietnam cu vaporul cu care călătorea bunica, cu diploma în buzunar, pe care a încercat s- o seducă - a și reușit - și apoi a devenit prim ministru al guvernului vietnamez independent, în 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
8 Cuvântul grecesc tradus „ministru“ în Biblie se referă la cineva care se străduieşte mereu să slujească.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
Relațiile dintre președinte și prim-ministru sunt deja prost tensionate din cauza amenințării străin în creștere.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Guvernul lui a durat doar câteva luni iar la sfârșitul anului, rivalul său liberal, William Ewart Gladstone, a fost numit prim-ministru.
Disraeli chỉ nắm quyền có vài tháng, và cuối năm đó đối thủ của ông ta đến từ đảng Tự do, William Ewart Gladstone, được cử làm Thủ tướng.
9 septembrie: Uniunea Sovietică declară Republica Populară Democrată Coreeană guvernul legitim al întregii Coreea, cu Kim Il-sung prim-ministru.
9 tháng 9: Liên Xô tuyên bố Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là chính quyền hợp pháp của toàn bộ bán đảo Triều Tiên với Kim Nhật Thành là thủ tướng.
Un ministru cu timp integral mărturiseşte: „Laudele mă ajută să depun mai multe eforturi şi să-mi îmbunătăţesc calitatea ministerului“.
Một người truyền giáo trọn thời gian nói: “Lời khen khuyến khích tôi làm thánh chức nhiều hơn và tốt hơn”.
În R.S.F. Iugoslavia, fiecare republică și provincie avea propria constituție, curte supremă, parlament, președinte și prim-ministru.
Tại Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư, mỗi nước cộng hòa và tỉnh có hiến pháp, tòa án tối cao, nghị viện, tổng thống và thủ tướng riêng.
Dar e o emisiune lungă, aşa că unii s-au uitat parţial, ca Primul Ministru.
Nó đúng là một chương trình dài, một vài người chỉ xem một phần, như ngài Thủ tướng.
La 23 septembrie 1862,Wilhelm îl numește pe Bismarck prim ministru și ministru de externe.
Ngày 23 tháng 9 năm 1862, Wilhelm I chỉ định Bismarck làm Thủ tướng kiêm Ngoại trưởng Phổ.
Credeţi că ne jucăm aici, dle ministru?
Ngài có nghĩ là chúng ta đang chơi tròchơi không thưa ngài Bộtrưởng?
Printre strămoșii ei se numără primul ministru William Cavendish-Bentinck, al 3-lea Duce de Portland, și Richard Wellesley, Primul Marchiz Wellesley (guvernator al Indiei) și fratele mai mare al altui prim-ministru, Arthur Wellesley, Primul Duce de Wellington.
Mẹ của bà vốn là hậu duệ của Thủ tướng Anh William Cavendish-Bentinck và Toàn quyền Ấn Độ Richard Wellesley, Hầu tước thứ nhất xứ Wellesley - anh trai của thủ tướng Arthur Wellesley, Công tước thứ nhất của Wellington.
Dar, dle ministru!
Nhưng, thưa Bộ trưởng...
Acest ministru, întotdeauna călătoreşte de partea greşită a frontierei?
Thành viên bộ nội các, ông ta luôn đi du lịch phía biên giới nước khác sao?
Puţin după aceea, unchiul a deschis o scrisoare adresată mie şi a citit-o, iar în acea scrisoare un frate mă îndemna să devin ministru cu timp integral.
Không bao lâu sau đó, chú tôi mở và đọc một lá thư mà bạn tôi gửi cho tôi thúc giục tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Puterile guvernamentale ale Comisiei au fost de un asemenea fel încât fostul prim-ministru belgian, Guy Verhofstadt a propus schimbarea numelui în „Guvernul European”, afirmând că actualul nume al comisiei este „ridicol”.
Các quyền cai quản của Ủy ban giống như điều mà cựu thủ tướng Bỉ Guy Verhofstadt đã đề nghị thay đổi tên gọi của chúng thành "Chính phủ châu Âu", gọi tên hiện nay của ủy ban là: "buồn cười".
Singurul ministru care cunoștea bine sistemul mobilizării de război, ministrul apărării Birger Ljungberg, nu a reușit să explice procedurile pe înțelesul colegilor de cabinet.
Người duy nhất trong số họ hiểu biết sâu sắc về hệ thống động viên là bộ trưởng quốc phòng Birger Ljungberg đã không giải thích những quy trình thủ tục đó cho các đồng nghiệp.
Această profeţie s-a împlinit în cazul lui Daniel, care a deţinut o funcţie importantă în Babilon pe timpul mezilor şi perşilor, al Esterei, care a devenit regină persană, şi al lui Mardoheu, care a fost numit prim-ministru al Imperiului Persan.
Điều này ứng nghiệm trong trường hợp những cá nhân như Đa-ni-ên, là người giữ chức vụ cao cấp tại Ba-by-lôn trong triều của vua Mê-đi và Phe-rơ-sơ; như Ê-xơ-tê, người đã trở thành hoàng hậu Phe-rơ-sơ; và như Mạc-đô-chê, người được lập làm tể tướng đế quốc Phe-rơ-sơ.
Apoi a fost numit Ministru al Justitiei.
Sau đó cho làm Đại Tư Khấu, thuộc hàng thượng khanh rồi
După asasinarea lui Liaquat Ali Khan, primul prim-ministru al Pakistanului, în 1951, puterea politică a început să revină noului președinte al Pakistanului, care a înlocuit funcția de guvernator general atunci când Pakistanul a devenit republică.
Sau vụ ám sát thủ tướng đầu tiên của Pakistan là Liaquat Ali Khan vào năm 1951, quyền lực chính trị bắt đầu được trao cho Tổng thống Pakistan, và cuối cùng là giới quân sự.
Un ministru creştin a manifestat un atât de mare interes faţă de familia Susanei, încât ea îl numeşte tatăl ei adoptiv.
Một người truyền giáo đạo Đấng Christ đã quan tâm đến gia đình Susana đến độ em gọi anh là cha nuôi.
Multe alte lucruri au contribuit, dar noul prim ministru a anuntat ca prima lui prioritate e sa schimbe pozitia Australiei in privinta tratatului de la Kyoto, si a facut-o.
Nhiều điều đóng góp vào đó, nhưng ngài tân Thủ tướng đã tuyên bố rằng ưu tiên hàng đầu của ngài là sẽ thay đổi vị thế của Australia ở Kyoto, và ngài đã làm.
Ca indian, şi acum ca politician şi ministru în guvern am devenit destul de preocupat de zarva excesivă despre țara noastră, toată această discuţie despre India devenind lider mondial, poate chiar următoarea superputere.
Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.