minister trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ minister trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minister trong Tiếng Rumani.

Từ minister trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ, bộ chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ minister

bộ

noun

Când am initrat în ministerul de finanţe
Khi tôi nhận làm bộ trưởng tài chính

bộ chính phủ

Xem thêm ví dụ

4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
12 Această apreciere faţă de principiile drepte ale lui Iehova se păstrează nu numai prin studierea Bibliei, ci şi prin participarea cu regularitate la întrunirile creştine şi efectuarea împreună a ministerului creştin.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Cum ne putem spori eficienţa în minister?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
7 Este necesară o planificare: Vi se pare cumva că, în ce vă priveşte, 70 de ore pe lună în minister sunt imposibil de realizat?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Anunţuri selectate din Ministerul nostru pentru Regat.
Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời.
[2] (paragraful 9) În manualul Să tragem foloase din cursurile Școlii de Minister Teocratic, paginile 62-64, găsim sugestii excelente cu privire la modul de a vorbi cu oamenii în teritoriu.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Discuţie care are la bază manualul Şcoala de Minister, de la pagina 236 la pagina 237, paragraful 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Toţi absolvenţii şi-au exprimat dorinţa de a participa din plin la minister în cadrul serviciului misionar.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Următoarele întrebări vor fi analizate oral la Şcoala de Minister Teocratic în săptămâna care începe la 29 august 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
Prin cuvânt, exemplu şi ajutor practic în minister, îi veţi putea ajuta pe unii să îmbrace noua personalitate şi să ‘umble în adevăr’ (3 Ioan 4; Coloseni 3:9, 10).
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Astfel, în timp ce îşi efectua ministerul, Isus nu numai că le-a adus mângâiere celor care îl ascultau cu credinţă, dar a şi pus o temelie pentru a-i încuraja pe oamenii care aveau să se nască de-a lungul secolelor viitoare.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Ministerul Mediului, Guvernul Japoniei.
Bộ Môi trường thuộc Chính phủ Nhật Bản.
Să le lăsăm pe ele să ne spună ce obstacole întâlnesc în ministerul creştin.
Hãy để họ giải thích những trở ngại họ phải đương đầu trong thánh chức đạo Đấng Christ.
Discuţie bazată pe manualul Şcoala de Minister, paginile 71–73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Dă exemple de idei scripturale pozitive care pot fi scoase în evidenţă din cartea Cunoştinţa când aceasta este oferită în minister.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
6 Ce să spuneţi când vă întoarceţi: Efectuarea vizitelor ulterioare acolo unde am lăsat tractul Ştiri ale Regatului este un lucru relativ uşor şi constituie o parte plăcută a ministerului nostru.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Un tânăr pe nume Jayson îşi aminteşte: „În familia noastră, dimineţile de sâmbătă erau întotdeauna dedicate ministerului de teren.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Cuvântare bazată pe cele patru paragrafe de la paginile 275, 276 din manualul Şcoala de Minister.
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức.
Un minister al mângâierii
Thánh chức đem an ủi
Un minister fructuos printre militari
Rao giảng cho binh lính đem lại nhiều kết quả
Sursa mea a menţionat de Ministerul de Finanţe
Nguồn của tôi có nhắc đến bộ trưởng tài chính đấy
3 Ministerul are un rol-cheie şi în realizarea scopului lui Dumnezeu.
3 Hơn nữa, thánh chức của chúng ta góp phần thực thi ý định của Đức Chúa Trời.
De regulă, în ministerul de teren vorbeşti fără să utilizezi un manuscris.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
După un curs improvizat de limbă swahili ne-am alăturat în minister micuţei congregaţii din Nairobi.
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
Obişnuiam să vorbim despre congregaţie şi despre participarea noastră la ministerul creştin.“
Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minister trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.