minimálně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimálně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimálně trong Tiếng Séc.
Từ minimálně trong Tiếng Séc có các nghĩa là ít nhất, bét ra, ít nữa, ít nhất thì, tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimálně
ít nhất(at least) |
bét ra(at least) |
ít nữa(at least) |
ít nhất thì(at least) |
tối thiểu(at least) |
Xem thêm ví dụ
Ale klasický průmyslový systém potrubí byl přepracován tak, že spotřebuje minimálně o 86 procent méně energie a to nikoliv instalací lepších pump, ale pouze nahrazením dlouhých, úzkých, zahnutých trubek širokými, krátkými, rovnými trubkami. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Zuby si čistěte minimálně dvakrát denně. Đánh răng ít nhất hai lần một ngày. |
" Ano, rozepnul mi podprsenku pod minimálním dohledem. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
(Musí být k dispozici minimálně dva samostatné uzly MediaFile – pro videoformáty MP4 a WebM.) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Zásady pro personalizovanou reklamu se týkají inzerentů využívajících minimálně jednu z těchto funkcí: Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây: |
Minimální množství paliva pro vzlet. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
Při nastavování minimální ceny se optimalizovaná konkurence snaží zvýšit vaše celkové tržby z Ad Manager a Ad Exchange při nízké míře naplnění. Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp. |
Pomocí jednotlivých stanovených cílů lze sledovat samostatné akce, například transakce s určitou minimální částkou nákupu nebo dobu strávenou na určité obrazovce. Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình. |
Pět dolarů sázka, pět dolarů minimální příhoz. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Jestliže máte přehledy rozděleny do segmentů, minimální počet zobrazení se použije a údaje upraví u každého segmentu zvlášť. Nếu bạn sử dụng các phân đoạn trong báo cáo, hệ thống sẽ áp dụng số lần hiển thị tối thiểu và sẽ điều chỉnh dữ liệu riêng cho từng phân đoạn. |
K získání kreditu ve výši 1 000 Kč musíte tedy zadat propagační kód do 14 dnů od vytvoření účtu a po zadání kódu získat v účtu kliknutí o hodnotě minimálně 500 Kč. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
To znamená, že vaše reklama by, v závislosti na své kvalitě a minimálním hodnocení reklamy, mohla vyjít relativně draho i tehdy, když se těsně za ní žádné jiné reklamy nezobrazují. Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới. |
A tak co robot dělá, je, že plánuje něco, co nazýváme minimální snapová trasa. Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu. |
Rentgeny ukazují minimálně 12 zlomenin, které se nikdy pořádně nezahojily. Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại. |
Údaje, které nedosahují stanovené minimální hranice, nicméně Google nezobrazí. Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu. |
Pokud hodnota eCPM na zobrazení této minimální hodnoty nedosáhne, síť AdMob nesplní požadavek a zprostředkování bude pokračovat obvyklým způsobem. Nếu eCPM mỗi lần hiển thị không đáp ứng giá trị sàn, yêu cầu sẽ không được Mạng AdMob thực hiện và dàn xếp sẽ tiếp tục như bình thường. |
Pokud koncentrace kyslíku klesnou pod minimální úroveň, organismy emigrují do oblastí s vyššími úrovněmi kyslíku, pokud jsou toho schopné a mají možnost, nebo nakonec zemřou. Nếu nồng độ oxy giảm xuống dưới mức tối thiểu, các sinh vật di cư, nếu có thể và có thể, đến các khu vực có mức oxy cao hơn hoặc cuối cùng chết. |
* Mladá žena má každému projektu pro hodnotu věnovat minimálně 10 hodin. * Một thiếu nữ cần phải dành ra ít nhất là mười giờ đồng hồ cho mỗi dự án giá trị đạo đức. |
Pokud jste reklamní agentura nebo nezávislý vývojář využívající službu Google Ads a chcete klientům poskytnout přístup k údajům ze služeb TIS a TES prostřednictvím externího nástroje pro rozhraní API, bude třeba splnit veškeré požadavky ohledně Požadovaných minimálních funkcí (tvorba a správa kampaní, vytváření přehledů). Nếu bạn là đại lý quảng cáo hoặc Nhà phát triển Google Ads độc lập và muốn cung cấp cho khách hàng của mình quyền truy cập vào dữ liệu TIS hoặc TES thông qua các công cụ API bên ngoài, thì bạn cần phải đáp ứng tất cả các yêu cầu Chức năng tối thiểu bắt buộc (tạo, quản lý và báo cáo chiến dịch). |
Reklama se započítá jako viditelná, pokud se na obrazovce zobrazí minimálně 50 % reklamy po dobu jedné sekundy (u obsahových reklam) nebo se bude nepřetržitě přehrávat aspoň dvě sekundy (u videoreklam). Quảng cáo được tính là "có thể xem" khi 50 phần trăm quảng cáo của bạn hiển thị trên màn hình trong 1 giây trở lên đối với Quảng cáo hiển thị hình ảnh hoặc phát liên tục trong 2 giây trở lên đối với quảng cáo video. |
V takovém případě musíte zaplatit jednorázový obnovovací poplatek a koupit si minimálně jeden další rok registrace. Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký. |
Při nejlepším minimální. Cực nhỏ. |
Chcete-li se přihlásit na YouTube, musíte mít účet Google, který splňuje minimální věkové požadavky. Để đăng nhập vào YouTube, bạn phải có tài khoản Google đáp ứng yêu cầu về độ tuổi tối thiểu. |
Minimálně s nikým živým. Những người còn sống, chắc vậy. |
Monsona, které učinil dnes dopoledne a které snižuje minimální věk pro misionářskou službu na 18 let pro mladé muže a na 19 let pro mladé ženy. Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimálně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.