minimaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ minimaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tối thiểu, ít nhất, cực tiểu, mức tối thiểu, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimaal
tối thiểu(minimum) |
ít nhất(at least) |
cực tiểu(minimum) |
mức tối thiểu(minimum) |
nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Het is een tijdperk waarin de Heer minimaal één bevoegde dienstknecht op aarde heeft die het heilige priesterschap draagt, en die de goddelijke volmacht heeft om het evangelie te verbreiden en de verordeningen ervan te verrichten. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
De minimale inzet is vijf dollar. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Er zijn minimaal negen lidstaten nodig om tot nauwere samenwerking over te gaan. Một nhóm nhiều hơn chín người cần nhiều sự điều phối hơn. |
Houd media met informatie die gevoelig is voor magneten altijd op minimaal 5 cm afstand van de telefoon. Phải để những phương tiện có chứa thông tin và nhạy cảm với nam châm cách điện thoại ít nhất 5 cm (2 inch). |
Door de minimale belasting op de armen en benen van de fietser is het risico van een botfractuur ook kleiner dan bij joggen. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Analysevragen beogen doorgaans minimaal een van de volgende drie doelen. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
De robot doet het volgende: hij plant wat wij een minimale 'snap'-baan noemen. Nên những gì robot làm, là tính toán thứ mà chúng tôi gọi là Quỹ đạo thăng bằng tối ưu. |
Als u als advertentiebureau of onafhankelijke Google Ads-ontwikkelaar uw klanten via uw externe API-tool toegang wilt geven tot TIS- of TES-gegevens, moet u voldoen aan alle vereisten uit het gedeelte 'Vereiste minimale functionaliteit (RMF)' (campagnes maken, beheren en rapportage uitvoeren). Nếu bạn là đại lý quảng cáo hoặc Nhà phát triển Google Ads độc lập và muốn cung cấp cho khách hàng của mình quyền truy cập vào dữ liệu TIS hoặc TES thông qua các công cụ API bên ngoài, thì bạn cần phải đáp ứng tất cả các yêu cầu Chức năng tối thiểu bắt buộc (tạo, quản lý và báo cáo chiến dịch). |
We vragen de leiders in iedere unit om met ouders te praten, in gebed te gaan en minimaal nog één jongeman te vinden die, naast degenen die toch al gaan, op zending kan worden geroepen. Điều mà chúng tôi yêu cầu các vị lãnh đạo của mỗi đơn vị để làm là cùng nhau bàn bạc với các bậc cha mẹ, và cầu nguyện để tìm ra ít nhất thêm một thanh niên nữa, ngoài các em mà đã cam kết, là các em mà có thể được kêu gọi phục vụ. |
Wanneer je een verlopen domein herstelt, moet je eenmalige herstelkosten betalen en minimaal één aanvullend registratiejaar kopen. Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký. |
Je kunt alleen inloggen bij YouTube als je een Google-account hebt dat voldoet aan de minimale leeftijdsvereisten. Để đăng nhập vào YouTube, bạn phải có tài khoản Google đáp ứng yêu cầu về độ tuổi tối thiểu. |
Sommigen hebben slechts een minimaal aandeel aan de velddienst, daarbij wellicht redenerend dat de druk om de kost te moeten verdienen en een gezin groot te brengen het hun moeilijk maakt om meer te doen. Một số người chỉ tham gia rao giảng ở mức tối thiểu, có lẽ lập luận rằng các áp lực gặp phải để sinh sống và nuôi nấng gia đình càng ngày càng khiến cho họ khó làm được hơn nữa. |
Hij heeft minimaal mij en Reid bestudeerd. Hắn đã nghiên cứu về Reid và tôi. |
Nieuwe technologieën betekenen dat we nu volledig natuurlijk voer kunnen produceren, met een minimale voetafdruk, die bestaat uit microbes, insecten, zeewier en micro-algen. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
SanCorp is tegen elke regulering, hoe minimaal ook. SanCorp sẽ phản đối bất cứ sự điều chỉnh luật nào, cho dù là nhỏ nhất. |
Om hiervoor in aanmerking te komen, moesten inwoners zich aanmelden en daarna minimaal twee kilo afvallen tijdens de maand van de ramadan. Để được nhận vàng, người dân phải đăng ký tham gia và giảm được ít nhất 2kg trong tháng lễ Ramadan. |
Als u het model wilt blijven gebruiken, moet u voldoen aan de huidige minimale conversiedrempel voor de afgelopen 28 dagen: Để tiếp tục sử dụng mô hình, bạn cần đáp ứng ngưỡng chuyển đổi tối thiểu hiện tại trong 28 ngày qua: |
Hij moet daarom eerst een dataset maken om deze gegevens in op te slaan, en deze dataset vervolgens toewijzen aan minimaal één dataweergave. Anh cần phải tạo tập dữ liệu để lưu dữ liệu này và chỉ định tập dữ liệu cho ít nhất một chế độ xem. |
Het aantal burgerslachtoffers zal minimaal zijn Giảm tổn thất xuống tối thiểu |
We houden het praten minimaal. Để ở chế độ trò chuyện. |
Een dataset is alleen actief als deze aan minimaal één weergave is gekoppeld. Để Tập dữ liệu hoạt động, Tập dữ liệu đó phải thuộc về ít nhất một chế độ xem. |
Hier leert Allan aan een Engelstalige chirurg in Afrika de basisvaardigheden voor minimaal ingrijpende operaties. Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô. |
Afbeeldingen moeten minimaal 160 x 90 pixels en maximaal 1920 x 1080 pixels zijn. Hình ảnh phải có kích thước tối thiểu là 160x90 pixel và không lớn hơn 1920x1080 pixel. |
Na minimaal zes weken rusten waren de boerenmeisjes klaar voor consumptie. Do đó trước ngày Tết khoảng hơn 2 tuần, các gia đình đã sắm sửa cho ngày Tết. |
Grappa heeft een alcoholpercentage van minimaal 37,5%. Grappa có nồng độ cồn tối thiểu là 37,5 % theo thể tích. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.