minge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minge trong Tiếng Rumani.
Từ minge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bóng, banh, Bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minge
bóngnoun Expresia feței mamei, am știut nici vise am avut de a juca minge pro au fost de peste. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
banhnoun Participanţii plăteau pentru a lovi cu o minge o ţintă ce punea în mişcare un braţ mecanic. Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng. |
Bóng
Mingea fusese împinsă peste acele geamanduri, către mijlocul lacului. Quả bóng bay qua khỏi những cột đánh dấu hướng về giữa hồ chứa nước. |
Xem thêm ví dụ
Suntem conduşi cu # puncte, daţi- i mingea lui Gold Thua # điểm, chuyền bóng cho Gold |
În primii ani ai dinastiei Ming, capitala Chinei a fost mutată de la Nanjing la Beijing. Trong những năm đầu thời Minh, thủ đô của Trung Quốc được chuyển từ Nam Kinh đến Bắc Kinh. |
Ştie bine cu mingea, pasează mai bine decât oricine în viaţă. Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai. |
Cei patru aud zgomotele de tobă produse de jocul Jumanji, dar ei duc jocul în spatele școlii și-l distrug cu o minge de bowling pentru a împiedica pe oricine să joace din nou. Khi bốn người bạn nghe tiếng trống Jumanji vang lên, họ đem máy trò chơi điện tử ra phía sau trường học và phá hỏng nó để ngăn không cho người khác chơi nó được nữa. |
În timp ce prietenii mei şi cu mine aruncam o minge de la unul la altul, mingea a trecut peste capul meu şi a aterizat în apă la câţiva metri în spatele meu. Khi các bạn tôi và tôi đang ném đi ném lại quả bóng, thì quả bóng bay ngang đầu tôi và đáp xuống cách tôi một vài thước. |
Clatrinele sunt moleculele cu trei picioare care se pot auto-asambla în forme de genul mingii de fotbal. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Bine, ia mingea! Cầm bóng. |
Mingea e la tine, doctore. Bóng đến phần sân của anh đó, bác sĩ. |
Ma scuzati, imi dati mingea va rog! Làm ơn ném bóng qua giúp tôi! |
Nu trebuie decât să dai în minge. Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng. |
Mergeam pe terenul de golf şi strângeam mingile pentru oameni. Tôi sẽ tới sân golf và nhặt banh cho mọi người. |
Expresia feței mamei, am știut nici vise am avut de a juca minge pro au fost de peste. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
(Râsete) După 70 de nanosecunde, mingea atinge baza principală, sau măcar norul de plasmă în expansiune care fusese mingea, şi va încorpora bâta şi pe jucător şi baza şi prinzătorul şi pe arbitru şi va începe să-i dezintegreze pe toţi şi să-i care şi pe ei spre înapoi prin plasa din spate, care şi ea începe să se dezintegreze. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
Urmaţi-l pe generalul Ming! Theo Tướng quân Ming! |
Dacă înţeleg eu bine, având în vedere ce bun sunt la baseball, aş trimite mingea în afara terenului, în loc să înscriu. Nếu mình dịch chính xác, dựa theo tỉ lệ đập trúng bóng của mình, mình sẽ đập hụt và không ghi điểm. |
E de mărimea unei mingi de rugby. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Dar știi că simțurile tale nu sunt perfecte și există variabile legate de locul aterizării mingii, ilustrate prin norul roșu reprezentând numere între 0.5 și 1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
De ce mingea pe care o lovesc îmi vine tot timpul în faţă? Tại sao bóng tôi nhấn tiếp tục nhấn khuôn mặt của tôi? |
Trebuie să te relaxezi şi să te uiţi la minge. Anh cần thả lỏng và nhìn trái banh. |
Dar asta era nimic, pe langa Fisk, care dirija mingea prin semne, ca un nebun. Nhưng đó chẳng là gì cả, bởi vì Fisk, anh ta đang dơ tay về phía quả bóng như thằng điên. |
Episcopia noastră a hotărât să folosească această maşinărie şi cineva a sugerat că numărul persoanelor care ar plăti pentru a arunca cu mingi ar fi mai mare dacă episcopul ar dori să stea pe scaunul buclucaş. Tiểu giáo khu của chúng tôi quyết định dùng cái máy này và một người nào đó đề nghị rằng sẽ có nhiều người hơn mà chịu trả tiền để ném banh nếu vị giám trợ sẵn lòng ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh. |
Am fost în primul rând, până când acea minge de păr s-a născut. Ồ, ta đã làm như thế đấy chứ, cho đến khi thằng bé với cái chỏm tóc ra đời. |
M-am cam saturat de mingile alea prin jurul casei. Chị có phần hơi khó chịu với mấy quả bóng xung quanh nhà. |
Dat fiind aceste lucruri, unul dintre motivele pentru care îmi place relatarea despre Lucy jucând baseball este acela că, în opinia tatălui meu, eu trebuia să studiez politică externă şi nu să mă îngrijorez dacă voi putea sau nu să prind o minge. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
Ia mingea, sãri oi bag-o în coo. Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.