मिल-जुल कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मिल-जुल कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मिल-जुल कर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मिल-जुल कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tất cả, ghép lại, cùng một lúc, đồng thời, lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मिल-जुल कर
tất cả(together) |
ghép lại(together) |
cùng một lúc(together) |
đồng thời(together) |
lẫn(together) |
Xem thêm ví dụ
मैं और एलेनी घर के दूसरे काम भी मिल-जुलकर करते थे ताकि हमारा घर साफ-सुथरा रहे। Eleni và tôi cũng cùng nhau làm một số việc nhà, nên nhà cửa chúng tôi sạch sẽ, ngăn nắp. |
लोग, बहुत से लोग, मिल जुल कर रहते थे। Người ta hòa thuận với nhau, rất là nhiều người. |
मज़बूत पासवर्ड अक्षरों, संख्याओं और प्रतीकों को आपस में मिला-जुला कर बनाए जाते हैं, जिससे उन्हें याद रखना और लिखना अक्सर मुश्किल होता है, खास तौर से छोटी स्क्रीन पर. Mật khẩu mạnh có kết hợp các chữ cái, số và các ký hiệu, thường khó nhớ và khó nhập, đặc biệt trên màn hình nhỏ. |
हमारे सिस्टम कई अलग-अलग तरह के एसेट और लेख मिला-जुला कर देखेंगे और वही विज्ञापन दिखाएंगे जिनका प्रदर्शन अक्सर काफ़ी अच्छा रहता है. इसके लिए आपको अलग से कुछ नहीं करना पड़ेगा. Hệ thống của chúng tôi sẽ thử nghiệm các kết hợp khác nhau và hiển thị những quảng cáo hoạt động tốt nhất thường xuyên hơn mà không cần bạn thực hiện bất kỳ thao tác nào. |
एक ज़िला अधिवेशन को कामयाब बनाने के लिए सभी को मिल-जुलकर मेहनत करने की ज़रूरत होती है। 1 Để một đại hội địa hạt được thành công, cần phải phối hợp nhiều nỗ lực. |
बेथेल से मैंने सीखा कि मिल-जुलकर काम करना कितना ज़रूरी है। Nhà Bê-tên đã dạy tôi tầm quan trọng của tinh thần hợp tác. |
(इब्रानियों 12:2,3) इसीलिए पौलुस ने प्रार्थना की: “समूचे धीरज और बढ़ावे का स्रोत परमेश्वर तुम्हें वरदान दे कि तुम लोग एक दूसरे के साथ यीशु मसीह के उदाहरण पर चलते हुए आपस में मिल जुल कर रहो।” (Hê-bơ-rơ 12:2, 3) Vì thế, Phao-lô cầu nguyện: “Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
(सभोपदेशक 12:13, 14) इसलिए आइए हम सभी, शरीर के अंगों की तरह, मिल-जुलकर काम करने की ठान लें। (Truyền-đạo 12:13, 14) Vì thế, chúng ta hãy quyết tâm cùng làm việc hòa hợp với nhau, như các bộ phận trong cơ thể con người. |
इसके बजाय, उस कलीसिया में बढ़िया व्यवस्था होगी, उसके सदस्य मिल-जुलकर काम करेंगे और उनके बीच अच्छी बातचीत होगी। Thay vì thế, hội thánh là một sự sắp đặt gồm những cá nhân hợp tác với nhau. |
उम्र में छोटा होने पर भी मैंने बाइबल का अध्ययन किया और बाइबल स्टूडॆंट्स के साथ मिलना-जुलना शुरू कर दिया। Mặc dù còn trẻ, tôi theo đuổi việc học Kinh Thánh và kết hợp với Học Viên Kinh Thánh. |
उदाहरण के लिए, एसेट की मिलते-जुलते वीडियो संबंधी नीति सेट करने के लिए, मिलते-जुलते वीडियो संबंधी नीति चुनें. Chẳng hạn, để đặt chính sách đối sánh cho nội dung, hãy chọn Chính sách đối sánh. |
3 हम मसीही यह देखकर खुश हैं कि हम सभी अलग-अलग भाषाओं के होने के बावजूद मिल-जुलकर काम करते हैं। 3 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta cảm kích về sự hợp tác đa ngôn ngữ trong vòng anh em chúng ta. |
जब हमारे शहर में एक आतंकवादी हमला हुआ, तो मैं इतनी सहम गयी कि मैंने लोगों से मिलना-जुलना कम कर दिया। Một cuộc khủng bố trong thành phố khiến tôi khiếp sợ đến nỗi chỉ biết chui vào vỏ sò. |
आप जानती है, आपने एक बार यह लिखा था, मुझे यह पंक्तियाँ बेहद पसंद है 'अगर किसी जादू से, औटिस्म को धरती अर से मिटाया जा सके, तो आदमी आज भी एक लकड़ी जला कर आग के सामने किसी गुफ़ा के सामने मिलना जुलना कर रहा होता Bà biết đấy, khi bà viết ra, tôi rất thích câu trích dẫn này, "Nếu nhờ một phép màu nào đó, tự kỷ bị xóa bỏ khỏi bề mặt trái đất này, loài người vẫn sẽ quây quần quanh đống lửa ở cửa hang." |
वह कई दिनों से देख रही थी कि वे कैसे मिल-जुलकर काम कर रहे हैं, इसलिए वह जानना चाहती थी कि वे कौन हैं। Trong nhiều ngày, bà quan sát những con người thân thiện ấy, rồi lại gần hỏi xem họ là ai. |
हम आपका विज्ञापन तब भी दिखाएंगे जब कोई व्यक्ति आपके सटीक मिलान करते कीवर्ड से मिलते-जुलते शब्द की खोज करेगा. Chúng tôi cũng sẽ hiển thị quảng cáo của bạn khi có ai đó tìm kiếm các biến thể gần giống của từ khóa so khớp cụm từ của bạn. |
उदाहरण के लिए नीचे दिया गया XML सिर्फ़ तभी कमाई करने की मिलते-जुलते वीडियो संबंधी नीति लागू करेगा, जब मिलते-जुलते वीडियो का कुल समय पहचान फ़ाइल के कुल समय से 90% से ज़्यादा हो: Ví dụ: XML dưới đây sẽ áp dụng chính sách đối sánh Kiếm tiền nhưng chỉ trong trường hợp thời lượng đối sánh lớn hơn 90% thời lượng của tệp tham chiếu: |
लेकिन एक-दूसरे के साथ मिल-जुलकर काम करने में ही दोनों की भलाई थी और अपनी सत्ता को बरकरार रखने के लिए उन्होंने ऐसा किया। Tuy nhiên, họ hợp tác với nhau vì quyền lợi chung để có được một chính quyền ổn định. |
नीचे दिया गया XML उपभोक्ता की जगह पर ध्यान दिए बिना, कमाई करने की मिलते-जुलते वीडियो संबंधी नीति लागू करेगा: XML dưới đây sẽ áp dụng chính sách đối sánh Kiếm tiền không phân biệt địa điểm của người tiêu dùng: |
संगीत इस जीवन का एक आवश्यक आयोजन कारक था: शिष्य अपोलो के लिए नियमित रूप से मिल जुल कर भजन गाते थे; वे आत्मा या शरीर की बीमारी का इलाज करने के लिए वीणा (lyre) का उपयोग करते थे; याद्दाश्त को बढ़ाने के लिए सोने से पहले और बाद में कविता पठन किया जाता था। Âm nhạc được coi là nhân tố tổ chức chủ chốt của cuộc sống này: các môn đồ cùng nhau hát các bài ca tụng Apollo; họ dùng đàn lyre để chữa bệnh cho tâm hồn và thể xác, ngâm thơ trước và sau khi ngủ dậy để tăng cường trí nhớ. |
आमदनी टैब पर Content ID से मिलते-जुलते वीडियो चालू करें वाले चेक बॉक्स को चुनें. Trên tab Kiếm tiền, chọn hộp kiểm Bật tính năng so khớp qua Content ID. |
19 जब आप झूठे धर्म को मानना छोड़ देंगे, तो शायद आपके कुछ रिश्तेदार और दोस्त आपसे नाराज़ हो जाएँ और आपसे मिलना-जुलना बंद कर दें। 19 Khi bạn quyết định ngưng thực hành tôn giáo sai lầm, một số người có thể xa lánh bạn. |
पेज पर मौजूद बाकी कार्ड आपके डेटा के मिलते-जुलते स्नैपशॉट उपलब्ध कराते हैं. Các thẻ còn lại trên trang này cung cấp ảnh chụp nhanh tương tự về dữ liệu của bạn. |
यह आदमी भाइयों से पैसे वसूल करने के लिए इस कदर अड़ा हुआ था कि उसने उनके साथ मिलना-जुलना शुरू कर दिया और यह जाना कि वे क्या मानते हैं। Người đàn ông này nhất định tìm cách quyên cho bằng được tiền của các Nhân-chứng, nên ông ta bắt đầu kết hợp với họ, biết được một số niềm tin của các Nhân-chứng. |
मगर बिना कुछ सोचे-समझे उससे मिलना-जुलना शुरू करने के बजाय, पहले कुछ ऐसे ज़रूरी कदम उठाइए जिससे बाद में आप दोनों को दुःख न झेलने पड़ें। Nhưng thay vì hấp tấp lao vào tìm hiểu, hãy thực hiện những bước khôn ngoan để bảo vệ cả hai khỏi những tổn thương về sau. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मिल-जुल कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.