महसूस करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ महसूस करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ महसूस करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ महसूस करना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ महसूस करना
cảm thấyverb मैं महसूस कर सकता था वे महसूस किया. Tôi có thể cảm thấy tất cả mọi thứ mà họ cảm thấy. |
Xem thêm ví dụ
और उनमें से अनेक यह महसूस करते हैं कि दुःख हमेशा मानव जीवन का एक भाग होगा। Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
(रोमियों १४:८) क्या आप ऐसा महसूस करते हैं? Phao-lô cảm thấy ông có thể dâng cả đời sống mình để phụng sự Đức Chúa Trời yêu thương này (Rô-ma 14:8). |
क्या आप भी हमारी पत्रिकाओं के बारे में दिल से ऐसा ही महसूस करते हैं? Bạn có cùng lòng quí trọng sâu đậm như vậy đối với các sách báo của chúng ta không? |
और अगर आप सिर्फ 12 साल के होते तब कैसा महसूस करते? Nói sao nếu bạn chỉ mới 12 tuổi? |
क्या आप भी ऐसा महसूस करते हैं? Còn cá nhân bạn thì sao? |
अकेलेपन की तुलना अक्सर खाली, अवांछित और महत्वहीन महसूस करने से की जाती है। Còn phụ nữ thì đa phần cảm thấy cô đơn và trống rỗng. |
बेशक हम में से अधिकांश जन महसूस करते हैं कि हम सभाओं की क़दर करते हैं। Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp. |
12 इसराएली किस वजह से इतना सुरक्षित महसूस कर रहे थे? 12 Đức Giê-hô-va đã làm gì để dân ngài cảm thấy được an toàn? |
भला वह क्यों लज्जित महसूस करे? Làm sao ngài phải hổ thẹn chứ? |
आप इस समस्या के बारे में कैसा महसूस करते हैं? Ông / Bà nghĩ sao về vấn đề này? |
(ख) सेवकाई में पूर्ण-समय भाग लेने के बारे में पायनियर कैसा महसूस करते हैं? b) Những người tiên phong cảm thấy thế nào về việc tham gia vào thánh chức trọn thời gian? |
आप हमेशा से ही अपने राज-घर पर गर्व महसूस करते रहे हैं। Bạn luôn tự hào về nơi này. |
8 और भी ऐसी कई चिंताएँ हैं, जिनके तले लोग दबा हुआ महसूस करते हैं। 8 Có những điều khác làm người ta nặng gánh. |
हमें मसीही मंडली के बारे में कैसा महसूस करना चाहिए? और क्यों? Chúng ta nên có quan điểm nào về hội thánh, và tại sao? |
आप पर लगाए गए इस इलज़ाम के बारे में आप कैसा महसूस करते हैं? Bạn cảm thấy thế nào về những lời buộc tội như thế? |
क्या आप भी ऐसा ही महसूस करते हैं? Đó có phải là cảm xúc của bạn không? |
क्या ऐसा महसूस करना ठीक है? Cảm thấy thế này có bình thường không? |
(ख) आप राज के कामों को सहयोग देने के बारे में कैसा महसूस करते हैं? (b) Anh chị cảm thấy thế nào về đặc ân mình có để ủng hộ công việc Nước Trời? |
लेकिन असल में देखें तो आप यहोवा की सृजने की शक्ति का नतीजा महसूस करते हैं। Nhưng thật ra bạn đang cảm thấy hiệu quả quyền năng sáng tạo của Đức Giê-hô-va. |
और यदि आप मंच पर तनावमुक्त महसूस करते हैं तो आपका मुखभाव सामान्यतः उस आनन्द को विकिर्णित करेगा। Nếu bạn cảm thấy thoải mái trên bục giảng, thì nét mặt của bạn sẽ phản ảnh sự vui mừng đó. |
पश्चाताप करने का मतलब है, कोई गलत काम करने पर गहरा दुख महसूस करना। Ăn năn bao hàm cảm xúc đau buồn vì đã làm một điều sai. |
क्या आप भी ऐसा ही महसूस करते हैं? Các anh chị có cảm thấy như vậy không? |
यीशु ने जो आत्मा दिखायी उसके कारण हम उसकी ओर आकर्षित महसूस करते हैं Vì tâm thần Chúa Giê-su biểu lộ mà chúng ta muốn đến với ngài |
ऐसे व्यक्ति अपने दृष्टिकोण के विषय में विश्वस्त क्यों महसूस करते हैं? Tại sao những người này có sự tin chắc về quan điểm của họ? |
आप उन लोगों के बारे में कैसा महसूस करते हैं, जो आपमें सच्ची दिलचस्पी लेते हैं? Bạn cảm thấy thế nào về những người thành thật quan tâm đến bạn? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ महसूस करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.