महकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ महकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ महकना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ महकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vị, hơi hướng, mui, đoán được, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ महकना
vị(savour) |
hơi hướng(savour) |
mui(smell) |
đoán được(smell) |
cảm thấy(smell) |
Xem thêm ví dụ
लेकिन अनेक सुखद चीज़ें भी थीं, जैसे भुनती हुई कॉफ़ी की मनभावन महक जो सुबह की हवा को भर देती थी और अनगिनत क़िस्म के पास्टा के लिए तैयार की जा रही मज़ेदार चटनियों की मसालेदार सुगंध। Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
कि इसकी महक चारों तरफ फैल जाए।” Để hương thơm lan tỏa ra”. |
महल इत्र की खुशबू से महक रहा होता था; गायकार और साज़ बजानेवाले मेहमानों का दिल बहला रहे होते थे।” Phòng ăn thơm ngát mùi nước hoa; khách tề tựu được các ca sĩ, nhạc công giúp vui”. |
+ 27 तब वह इसहाक के पास आया और उसे चूमा और इसहाक को एसाव के कपड़ों की महक आयी। + 27 Gia-cốp lại gần hôn cha và Y-sác ngửi được mùi áo của ông. |
क्या वजह है कि आपको ऐसे बाग में टहलना अच्छा लगता है, जहाँ फूलों की बहार की वजह से सारी फिज़ा महक रही हो? TẠI SAO bạn thích thú đi dạo trong công viên hoặc rong ruổi qua những cánh đồng ngạt ngào hương thơm của các loài hoa? |
Google Nose बीटा गंध बटन सहजता से महक को खोज से जोड़ता है. इन्फ़्रासाउंड तरंगों से फ़ोटॉन का विभाजन करके, Với việc tích hợp hài hòa vào bảng kiến thức hiện có của chúng tôi, nút Ngửi của Google Nose Beta kết nối liền mạch với mùi cần tìm kiếm. |
“देख, मेरे बेटे की महक उस मैदान की महक की तरह है जिसे यहोवा ने आशीष दी है। “Này, mùi hương của con ta giống như hương của đồng nội mà Đức Giê-hô-va đã ban phước. |
13 मेरा साजन महकते गंधरस की पोटली जैसा है,+ 13 Với tôi, người yêu như túi một dược thơm+ |
वे आपके शरीर के भीतरी और बाहरी वातावरण के बारे में सूचना लाते हैं: आपके पैर की उँगली में मरोड़, या कॉफ़ी की महक, या एक मित्र की हास्यकर टिप्पणी। Chúng báo cho biết hoàn cảnh ở bên trong và ngoài cơ thể: về ngón chân bị nhức, hoặc mùi cà phê thơm, hay lời khôi hài của một người bạn. |
मुझे अब भी याद है कि उस मशीन में इस्तेमाल होनेवाली स्याही की कितनी तेज़ महक आती थी और वहाँ की सड़ी गरमी में सारे साहित्य की हाथ से छपाई करना कितना मुश्किल होता था। Tôi vẫn nhớ cái mùi nồng nặc của mực in và nỗ lực để in tất cả các ấn phẩm này bằng tay dưới khí hậu nhiệt đới nóng gay gắt. |
13 दूदाफल+ से समाँ महक रहा है, 13 Cây khoai ma+ tỏa hương thơm; |
बाइबल के ज़माने में, जो कोई इत्र खरीदने की हैसियत रखता था, वह अपने घरों, पलंगों, कपड़ों और अपने बदन को इसकी खुशबू से महका देता था। Vào thời Kinh Thánh, những ai có khả năng tài chính có thể mua nước hoa để làm thơm nhà cửa, quần áo, giường và cơ thể. |
इससे मुझे यह तय करने में मदद मिलती है कि मुझे किस तरह के गाने सुनने चाहिए।”—महक। Điều này giúp tôi cân nhắc mình nên nghe thể loại nhạc nào”. —Leanne. |
प्रकृति में पाए जानेवाले तरह-तरह के रंग, आकार, अनुभव, स्वाद, महक और आवाज़ की तरह ये अलग-अलग किस्म की धारणाएँ भी अकसर हमारी ज़िंदगी को दिलचस्प और खुशनुमा बना देती हैं, साथ ही हमारे अंदर उमंग पैदा करती हैं। Giống như trong sự sáng tạo có nhiều màu sắc, hình dạng, cấu trúc, mùi vị và âm thanh khác nhau, những niềm tin khác nhau thường gây thêm phần hào hứng và vui thích cho đời sống. |
तेरे इत्र की महक हर किस्म की खुशबू से बढ़कर है। Dầu thơm của em nồng nàn hơn mọi loại cỏ thơm! |
सुगंधित जड़ी-बूटियों के ढेर की तरह महकते हैं। Những gò thảo mộc ngát hương. |
टमाटर नाइटशेड जाति से है और इसकी पत्तियों की महक तेज़ और डंठल ज़हरीला होता है, लेकिन टमाटर अपने आप में बिलकुल ज़हरीला नहीं है। Dù thuộc họ cà dược, lá có mùi thơm nồng và thân cây có chất độc, trái của nó hoàn toàn vô hại. |
हो सकता है एक व्यक्ति, सुहावनी महक का आनंद लेने के लिए अपने घर में सुगंधित धूप जलाए। Có lẽ một người muốn đốt hương cho thơm cửa thơm nhà. |
और व्यापारी की हर खुशबूदार बुकनी की महक आ रही है?” Cùng mọi thứ bột thơm của lái buôn?” |
मैंने ऐसा ही किया। जब मैं सुबह के दो बजे घर पहुँचा और पित्ज़ा और पास्ता को दोबारा गरम किया, ट्रेलर उसकी खुशबू से महक उठा। Thế nên, khi tôi về nhà vào lúc hai giờ sáng, nhà lưu động của chúng tôi đầy mùi pizza và mì Ý. |
अभी-अभी भुनी हुई बालों की महक से भूखे मज़दूर जान लेते हैं कि खाने का वक्त हो गया है। Hạt mạch rang tỏa hương thơm lừng làm cho những người lao động đang đói biết đã tới giờ ăn. |
Google Nose बीटा किसी विशेष महक का अनुकरण करने के लिए अस्थायी रूप से अणुओं को एक सीध में रखता है. Google Nose Beta tạm thời căn chỉnh các phân tử để mô phỏng một mùi cụ thể. |
“मेरा साजन महकते गंधरस की पोटली जैसा है” (13) “Người yêu như túi một dược thơm” (13) |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ महकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.