महासचिव trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ महासचिव trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ महासचिव trong Tiếng Ấn Độ.
Từ महासचिव trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tổng thư ký, tổng bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ महासचिव
tổng thư ký(secretary-general) |
tổng bí thư(secretary-general) |
Xem thêm ví dụ
जून 2007 में कुर्त वॉल्डहाइम की मौत के बाद वे सबसे अधिक उम्र के संयुक्त राष्ट्र के पूर्व महासचिव बन गए। Sau khi Kurt Waldheim qua đời trong tháng 6 năm 2007, ông trở thành cựu Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc cao niên nhất. |
राज्य के सचिव या राज्य के महासचिव, अटॉर्नी जनरल, राज्य के गवर्नर या मेक्सिको नगर की सरकार के प्रमुख नहीं हो, या जब तक कि "पद से अलग नहीं हो जाते" (इस्तीफा देने या अनुपस्थिति की स्थायी छुट्टी दी गई) कम से कम चुनाव से छह महीने पूर्व। Không phải là một quốc vụ khanh hoặc phó quốc vụ khanh, tổng chưởng lý, thống đốc bang, hoặc người đứng đầu chính quyền của Đặc khu Liên bang, trừ phi "thôi giữ chức" (từ chức hoặc được cho nghỉ vắng mặt lâu dài) ít nhất sáu tháng trước khi cuộc bầu cử. |
अंतरराष्ट्रीय सम्बन्ध कैथोलिक संस्थान के महासचिव, ईअन लिन्डॆन ने द मन्थ पत्रिका में यह स्वीकार किया: “लंदन में अफ्रीकी अधिकार द्वारा जाँच ऐसे एक या दो उदाहरण प्रदान करती है जिनमें स्थानीय कैथोलिक, ऐंग्लिकन और बैप्टिस्ट गिरजे के अगुवे सैन्य हत्याओं में भूल या चूक से अंतर्ग्रस्त थे। . . . Ian Linden, tổng bí thư của Viện Công giáo cho Mối Bang giao Quốc tế, thú nhận trong tạp chí The Month như sau: “Cuộc nghiên cứu của Dân quyền Phi Châu ở Luân Đôn đưa ra một hay hai thí dụ về những người lãnh đạo Giáo hội Công giáo, Anh giáo và phái Báp-tít ở địa phương, qua sự chểnh mảng hay can phạm, đã dính líu đến những việc giết chóc gây ra bởi lực lượng dân quân... |
१९९५ की अपनी वार्षिक रिपोर्ट में, उस समय के महासचिव ने लिखा कि पीछे हटती “विश्वव्यापी परमाणु विध्वंस की काली छाया, राष्ट्रों के लिए एक-साथ मिलकर संपूर्ण मानवजाति की आर्थिक और सामाजिक प्रगति की ओर कार्य करने” का एक मार्ग खोल रही है। Trong báo cáo thường niên cho năm 1995, tổng thư ký đương thời viết rằng vì “sự ám ảnh về việc cả thế giới bùng nổ trong một chiến tranh hạt nhân” ngày càng giảm đi, nên điều này sẽ mở đường cho “các nước hợp lực để đem lại sự tiến bộ về mặt kinh tế và xã hội cho cả nhân loại”. |
१३ संयुक्त राष्ट्र के उत्तरोत्तर महासचिवों ने संयुक्त राष्ट्र को सफल बनाने के लिए परिश्रम किया है, और निःसंदेह कर्त्तव्यनिष्ठा से किया है। 13 Lần lượt, các tổng thư ký của LHQ đều đã cố gắng, và chắc chắn họ đã thành tâm muốn cho LHQ thành công. |
१९६४ में उनके साम्यवादी पार्टी के साथियों ने उन्हें अध्यक्षता से हटा दिया और उनके स्थान पर लियोनिद ब्रेझ़नेव महासचिव की कुर्सी पर और अलिक्सेय कोसिगिन प्रधान मंत्री की जगह बैठे। Năm 1964 ông bị bỏ phiếu bất tín nhiệm bởi những người đồng chí của mình trong đảng và được thay thế bởi Leonid Brezhnev trong chức vụ tổng bí thư và Aleksey Kosygin lên làm thủ tướng. |
महासचिव बूत्रोस बूत्रोस-गॉली ने स्वीकार किया कि “संसार सामाजिक और नैतिक संकट से पीड़ित है जो अनेक समाजों में ज़रूरत से ज़्यादा है।” Tổng thư ký Boutros Boutros-Ghali thừa nhận rằng “thế giới đang trải qua khủng hoảng về xã hội và luân lý, và trong nhiều xã hội khủng hoảng này đã trở nên quá to tát”. |
दूसरे दिन इस सम्मेलन के महासचिव, बावा जैन ने अपने भाषण के अंत में एक खास पेंटिंग का ज़िक्र किया जो उन्होंने कुछ साल पहले संयुक्त राष्ट्र में देखी थी। Vào ngày thứ hai, Bawa Jain, tổng thư ký hội nghị thượng đỉnh, kết thúc những lời khai mạc của ông bằng cách giải thích rằng ít năm trước đây ông đã từng thấy một bức tranh vẽ được trưng ở Liên Hiệp Quốc. |
संयुक्त राष्ट्र के महासचिव, बूत्रोस बूत्रोस-गॉली ने विलाप किया कि शान्ति-प्रयास कार्यवाही के सम्बन्ध में सदस्य राष्ट्रों के बीच बढ़ती उदासीनता और थकावट होती है। Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc là Boutros Boutros-Ghali, than phiền về sự thờ ơ và mệt mỏi càng ngày càng gia tăng của các quốc gia hội viên trong việc ủng hộ các hoạt động nhằm giữ hòa bình. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ महासचिव trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.