mettre en doute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en doute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en doute trong Tiếng pháp.
Từ mettre en doute trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi, nghi vấn, ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en doute
nghi ngờ(doubt) |
ngờ vực(doubt) |
hoài nghi(doubt) |
nghi vấn(impugn) |
ngờ(doubt) |
Xem thêm ví dụ
16 Certains pourraient mettre en doute la sagesse de cette instruction. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Peut-être commencèrent-elles à mettre en doute la réalité de ce qu’elles avaient vécu. Có lẽ họ đã bắt đầu thắc mắc về tính chân thật của điều họ vừa trải qua. |
Dans ce cas, je devrais mettre en doute votre intelligence. Tôi nghi ngờ trí thông minh của anh đấy. |
Certaines de ces manifestations sont si bien attestées qu’il est impossible de les mettre en doute. Có khi những sự kiện xảy ra như thế đã được xác nhận thật kỹ càng nên không còn ai nghi ngờ được. |
», peut mettre en doute cette pensée en se remémorant les moments où son mari s’est montré attentionné. "Thật ích kỷ"", người đó có thể nghi ngờ ý nghĩ ấy bằng cách nhớ lại lúc chồng mình tỏ ra quan tâm đến mình." |
Tu m'as appris à mettre en doute toute certitude, Hakim. Thầy dạy phải tất cả phải hỏi chắc chắn, thưa thầy. |
Après tout ce que j'ai fait, vous osez mettre en doute ma loyauté? Những việc tôi đã làm... để giữ ông ở lại đây, và giờ ông nghi ngờ lòng trung thành của tôi? |
Satan se gardait bien de mettre en doute la réalité de la souveraineté divine. Sa-tan thận trọng không chối cãi sự kiện về quyền tối thượng của Đức Chúa Trời. |
Cela signifie mettre en doute les disciplines telles que la démographie. với những điều hiển nhiên như dân số học. |
AUDITEUR : Peut-être devons-nous mettre en doute tout ce que nous avons accepté jusqu'à maintenant. Người hỏi: Có lẽ chúng ta phải nghi vấn mọi thứ mà chúng ta chấp nhận từ trước đến nay. |
Nous sommes ensuite rentrés en Australie et, à l’adolescence, j’ai commencé à mettre en doute mes convictions religieuses. Tuy nhiên, sau đó gia đình chúng tôi trở về Úc. Khi ấy, tôi đã là một thiếu niên và bắt đầu thắc mắc về những niềm tin của đạo mình. |
C’étaient là des faits qu’on ne pouvait mettre en doute. Đó là những sự kiện không thể nào còn nghi ngờ được. |
Je ne peux même pas les mettre en doute parce qu'il les a faits à son nom. Và em còn không dám đưa nó vào bằng chứng vì anh ta viết cho chính anh ta. |
On peut mettre en doute leur loyauté, leur contribution dans la société et leur impact sur notre bien-être économique. Một người có thể thắc mắc về lòng trung thành và giá trị của họ trong xã hội cũng như ảnh hưởng của họ về sự thịnh vương về kinh tế. |
Zeezrom essaie aussi de déformer les paroles d’Amulek et de mettre en doute ses enseignements au sujet de Jésus-Christ. Giê Rôm cũng đã cố gắng xuyên tạc lời nói của A Mu Léc và làm cho người ta nghi ngờ những lời giảng dạy của ông về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Quand quelqu’un porte des vêtements peu décents, on peut mettre en doute ses propos quand il affirme être une personne spirituelle. Quần áo hở hang sẽ khiến người khác nghi ngờ mình có thật sự là con người thiêng liêng hay không. |
Nous ne voulons certainement pas être négatifs ni mettre en doute l’utilité de prêcher à des personnes originaires d’un pays étranger. Chắc chắn, chúng ta không muốn tỏ thái độ tiêu cực hoặc chất vấn người khác tại sao lại chịu khó rao giảng cho người nước ngoài. |
Il est question d'être le genre de personnes qui prend l'initiative de mettre en doute le par défaut et cherche une meilleure option. Không, muốn vậy thì phải là người chủ động nghi ngờ những cái mặc định và tìm kiếm giải pháp tốt hơn. |
Plus elle cherchait de réponses et plus les questions s’accumulaient, jusqu’à ce qu’elle commence à mettre en doute les fondements mêmes de sa foi. Cuối cùng trong khi chị ấy tìm kiếm các câu trả lời, thì lại càng nảy sinh ra nhiều câu hỏi hơn nữa và chị ấy bắt đầu ngờ vực một số nền tảng của đức tin mình. |
Si les serviteurs de Dieu étaient prédestinés, ou, pour ainsi dire, programmés, ne pourrait- on pas mettre en doute l’authenticité de l’amour qu’ils éprouvent envers leur Créateur? Nếu các hành động của tôi tớ Đức Chúa Trời đã được định—hoặc lập trình, theo nghĩa bóng—thì phải chăng sự chân thật của lòng yêu thương của họ đối với Đấng Tạo hóa có thể bị nghi ngờ? |
Bloom explique que s’il s’avisait de mettre en doute leurs certitudes sur ce point, ses élèves seraient aussi interloqués “que s’il contestait que deux et deux font quatre”. Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
Au XIXe siècle, des historiens ont soutenu qu’aucun des Évangiles n’a été écrit avant 150. Cela revenait à mettre en doute la valeur historique de ces récits bibliques. Vào thế kỷ 19, các nhà phê bình bắt đầu đưa ra giả thuyết là mãi đến giữa thế kỷ thứ hai CN các sách Phúc âm mới được viết, vì thế không có giá trị lịch sử. |
Vous pouvez mettre en doute ce qu’ils vous disent mais vous ne pouvez pas douter de leur amour pour vous ni de leur intérêt pour votre bien-être. Các em có thể nghi ngờ về điều họ nói với các em nhưng các em không thể nghi ngờ về tình thương yêu của họ dành cho các em và sự quan tâm đến sự an lạc của các em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en doute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en doute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.