meticulozitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meticulozitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meticulozitate trong Tiếng Rumani.

Từ meticulozitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính tỉ mỉ, tính quá kỹ càng, tính cẩn thận, tính hoàn toàn, tính câu nệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meticulozitate

tính tỉ mỉ

(meticulosity)

tính quá kỹ càng

(meticulosity)

tính cẩn thận

(thoroughness)

tính hoàn toàn

(thoroughness)

tính câu nệ

(punctiliousness)

Xem thêm ví dụ

În cazul lui Judson, aceasta a însemnat 18 ani de muncă făcută cu răbdare şi meticulozitate.
Trong trường hợp của ông Judson, ông đã phải bỏ ra 18 năm đầy công phu.
2 Pregătiţi-vă cu meticulozitate: Nu încercaţi să parcurgeţi prea mult material, astfel încât să vă rămână puţin timp la dispoziţie pentru a discuta cu cel cu care studiaţi.
2 Sửa soạn kỹ: Đừng cố học quá nhiều điều đến nỗi còn rất ít thì giờ để lý luận với người học về tài liệu học hỏi.
O astfel de loialitate include fidelitate şi devoţiune şi înseamnă a-i fi devotat lui Dumnezeu şi a-ţi îndeplini cu meticulozitate toate îndatoririle faţă de el.
Sự trung thành thể ấy bao hàm sự trung tín, sự thành tâm, và có nghĩa là cẩn thận thi hành tất cả bổn phận mình đối với Đức Chúa Trời và tỏ sự thành tâm mộ đạo.
Aceşti domni solemn - toate cele trei aveau bărbi complet, astfel cum Gregor o dată aflat, printr- o crăpătură în uşa - au fost cu meticulozitate intenţie privind curăţenia, nu numai în camera lor dar, deoarece acestea au inchiriat o camera acum aici, în întreaga gospodărie, şi în special în bucătărie.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
Pe străzile capitalei Port-au-Prince circulă încoace şi încolo autobuze numite camionettes, sau tap-tapuri, pictate cu multă fantezie şi meticulozitate.
Đường phố Port-au-Prince đầy những xe chở hành khách gọi là xe tải nhỏ, hay tap-tap, được sơn tỉ mỉ bằng những hình vẽ giàu trí tưởng tượng.
7 Aşadar, este foarte important ca taţii creştini să cultive cu meticulozitate relaţii pline de iubire cu copiii lor.
7 Vì thế, điều thiết yếu là những người cha theo đạo đấng Christ phải cẩn thận vun trồng mối dây liên lạc đầy yêu thương với con cái mình.
Pe parcursul viziunii, Ezechiel îl vede pe înger măsurând cu meticulozitate cele trei perechi de porţi corespondente ale templului cu încăperile lor pentru gărzi, o curte exterioară, o curte interioară, sălile de mese, un altar şi sanctuarul templului cu cele două compartimente ale sale, Locul Sfânt şi Locul Preasfânt.
(Ê-xê-chi-ên 40:2, 3) Trong sự hiện thấy, Ê-xê-chi-ên quan sát một thiên sứ cẩn thận đo ba cổng đôi tương xứng của đền thờ cùng với các phòng lính canh, hành lang ngoài, hành lang trong, các phòng ăn, bàn thờ và chính điện của đền thờ gồm Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh.
DOI tineri întreprinzători pregăteau cu meticulozitate o maşină ciudată pentru un test decisiv.
LÀM việc có phương pháp, hai thanh niên có óc tìm tòi đang chuẩn bị thí nghiệm một cỗ máy hình thù kỳ dị; cuộc thử nghiệm này có tính cách quyết định.
A ţinut cu meticulozitate lista cu cheltuieli şi a ajuns la concluzia că pentru o casă şi pentru libertate a cheltuit numai 28,12 dolari.
Ông giữ tỉ mỉ sổ sách tài chính, và ông kết luận rằng ông chỉ chi ra 28 Mỹ kim 12 xu cho một căn nhà và sự tự do.
Asemenea lui Noe, care a respectat cu atâta meticulozitate instrucţiunile divine, fie ca şi noi să facem întotdeauna „întocmai“.
Giống như Nô-ê, ông hết sức cẩn thận vâng theo lời chỉ dẫn của Đức Chúa Trời, mong sao chúng ta cũng luôn luôn làm “y như vậy”.
Cînd a revenit la autobuz, bagajele fiecărui călător erau deschise şi examinate cu meticulozitate.
Khi trở lại với đám hành khách, anh thấy cảnh sát đang mở hành lý của từng người một và khám xét kỹ lưỡng.
Fraţii din Samos au organizat cu meticulozitate o campanie de predicare pe această insulă.
Anh em trên đảo Samos đã chu đáo tổ chức một đợt cổ động rao giảng.
Când îşi strângea material, Eusebiu lucra cu multă conştiinciozitate şi meticulozitate.
Eusebius siêng năng và kỹ lưỡng trong việc thu thập tài liệu.
În acest răstimp, copişti devotaţi au lucrat cu meticulozitate pentru a realiza copii exacte în vederea păstrării Scripturilor. — Ezra 7:6; Psalmul 45:1.
(Hê-bơ-rơ 1:1) Trong khoảng thời gian ấy, đã có những người tận tâm thận trọng sao chép tỉ mỉ, tạo ra những văn bản chính xác nhằm bảo tồn Kinh Thánh.—E-xơ-ra 7:6; Thi-thiên 45:1.
Datorită meticulozităţii cu care au lucrat aceşti învăţaţi, criticii moderni consideră Biblia Complutensă superioară chiar renumitului text grecesc al lui Erasm.
Vì các học giả này thận trọng đến thế, nên các nhà phê bình hiện đại đánh giá nó cao hơn văn bản Hy Lạp nổi tiếng của Erasmus.
După cum s-a dovedit la final, în timpul celor două proceduri am pierdut foarte puţin sânge mulţumită echipei medicale care a avut o bună planificare şi care a dat dovadă de îndemânare şi de meticulozitate.
Nhưng thật sự qua hai lần phẫu thuật, em không mất nhiều máu, nhờ đội ngũ y bác sĩ giỏi và tận tâm.
Stau toata ziua in blestematul asta de studiou, elaborand cu meticulozitate lucrurile astea.
Tôi ngồi đây suốt ngày trong cái phòng tranh khốn kiếp này, tần mần những thứ tôi làm ra.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meticulozitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.